1. Trang chủ
  2. Báo cáo Tình hình thực hiện doanh số

Báo cáo Tình hình thực hiện doanh số

1. Mục đích của báo cáo

Giúp Quản lý bán hàng theo dõi, đánh giá được tình hình thực hiện mục tiêu doanh số của nhóm mình phụ trách nhằm đưa ra giải pháp kịp thời để có thể đạt hoặc vượt mức doanh số được giao.

2. Thao tác với báo cáo

Để xem báo cáo này, anh/chị thực hiện theo 2 bước sau:

Bước 1: Trên giao diện AMIS CRM, vào phân hệ Bàn làm việc.

Bước 2: Tại biểu đồ Tình hình thực hiện doanh số, nhấn biểu tượng  ở góc phải biểu đồ để chọn tham số báo cáo cần xem. Sau đó nhấn Áp dụng.

Cách thức lấy số liệu các chỉ tiêu trên báo cáo:

Mục tiêu: Nếu tham số Thời gian được chọn là các Tháng (Tháng này, Tháng trước, Tháng 1,2,3,…,12), các Quý (Quý này, Quý trước, Quý 1,2,3,4), 6 tháng đầu năm, 6 tháng cuối năm, Năm nay, Năm trước, Tuần trước, Tuần này thì lấy lên Mục tiêu doanh số giao cho Đơn vị tương ứng và Thời gian chọn kỳ báo cáo.

Nếu chọn xem báo cáo theo Đơn vị cấp cao nhất thì Mục tiêu = Tổng mục tiêu của các Đơn vị cấp con gần nhất của Đơn vị cấp cao nhất.

Doanh số:

* Nếu tham số chọn Phân tích theo Cơ hội thắng: Lấy lên tổng Số tiền của Cơ hội thỏa mãn điều kiện:

  • Đơn vị thực hiện là Đơn vị được chọn ở tham số và cấp con
  • Giai đoạn của cơ hội là giai đoạn có loại dự báo là Kết thúc thành công
  • Ngày kỳ vọng/kết thúc nằm trong khoảng thời gian tham số

* Nếu tham số chọn Phân tích theo Doanh số đề nghị ghi, không tích chọn Bao gồm đơn hàng bản nháp: Lấy lên tổng Doanh số thực hiện được của các Ghi nhận doanh số thỏa mãn điều kiện:

  • Đơn vị thực hiện là Đơn vị được chọn ở tham số và cấp con
  • Tình trạng ghi doanh số là Đề nghị ghi, Đã ghi, Từ chối ghi, Đã hủy bỏ
  • Ngày ghi sổ nằm trong khoảng thời gian tham số
  • Đơn hàng thỏa mãn điều kiện Thống kê theo, Bao gồm ĐH thuộc đơn hàng cha được chọn ở tham số

* Nếu tham số chọn Phân tích theo Doanh số đề nghị, có tích chọn Bao gồm đơn hàng bản nháp: Doanh số = Doanh số đề nghị ghi + Doanh số bản nháp

Trong đó:

Doanh số đề nghị ghi: là tổng Doanh số thực hiện được của các Ghi nhận doanh số thỏa mãn điều kiện:

  • Đơn vị thực hiện là Đơn vị được chọn ở tham số và cấp con
  • Tình trạng ghi doanh số là Đề nghị ghi, Đã ghi, Từ chối ghi, Đã hủy bỏ
  • Ngày ghi sổ nằm trong khoảng thời gian tham số
  • Đơn hàng thỏa mãn điều kiện Thống kê theo, Bao gồm ĐH thuộc đơn hàng cha được chọn ở tham số

Doanh số bản nháp: là tổng Giá trị đơn hàng của các Đơn hàng thỏa mãn điều kiện:

  • Đơn vị thực hiện là Đơn vị được chọn ở tham số và cấp con
  • Tình trạng ghi doanh số là Bản nháp
  • Ngày ghi sổ nằm trong khoảng thời gian tham số
  • Đơn hàng thỏa mãn điều kiện Thống kê theo, Bao gồm ĐH thuộc đơn hàng cha được chọn ở tham số

* Nếu tham số chọn Phân tích theo Doanh số được ghi nhận: Lấy lên tổng Doanh số thực hiện được của các Ghi nhận doanh số thỏa mãn điều kiện:

  • Đơn vị thực hiện là Đơn vị được chọn ở tham số và cấp con
  • Tình trạng ghi doanh số là Đã ghi, Đã hủy bỏ
  • Ngày ghi sổ nằm trong khoảng thời gian tham số
  • Đơn hàng thỏa mãn điều kiện Thống kê theo, Bao gồm ĐH thuộc đơn hàng cha được chọn ở tham số

* Nếu tham số chọn Phân tích theo Giá trị đơn hàng: Doanh số = Giá trị đơn hàng – Giá trị trả lại

Trong đó:

Giá trị đơn hàng: là tổng Giá trị đơn hàng của các Đơn hàng thỏa mãn điều kiện:

  • Đơn vị thực hiện là Đơn vị được chọn ở tham số và cấp con
  • Ngày ghi sổ nằm trong khoảng thời gian tham số
  • Đơn hàng thỏa mãn điều kiện Tình trạng ghi doanh số, Thống kê theo, Bao gồm ĐH thuộc đơn hàng cha được chọn ở tham số

Giá trị trả lại: là tổng trường Tổng tiền của các Trả lại hàng bán thỏa mãn điều kiện:

  • Đơn vị thực hiện là Đơn vị được chọn ở tham số và cấp con
  • Ngày đề nghị nằm trong khoảng thời gian tham số
  • Đơn hàng thỏa mãn điều kiện Tình trạng ghi doanh số, Thống kê theo được chọn ở tham số

* Nếu tham số chọn Phân tích theo Giá trị đơn hàng trước thuế: Doanh số = Giá trị đơn hàng trước thuế – Giá trị trả lại trước thuế

Trong đó:

Giá trị đơn hàng trước thuế: là tổng Thành tiền sau chiết khấu của các Đơn hàng thỏa mãn điều kiện:

  • Đơn vị thực hiện là Đơn vị được chọn ở tham số và cấp con
  • Ngày ghi sổ nằm trong khoảng thời gian tham số
  • Đơn hàng thỏa mãn điều kiện Tình trạng ghi doanh số, Thống kê theo, Bao gồm ĐH thuộc đơn hàng cha được chọn ở tham số

Giá trị trả lại trước thuế: là tổng Thành tiền sau chiết khấu của các Trả lại hàng bán thỏa mãn điều kiện:

  • Đơn vị thực hiện là Đơn vị được chọn ở tham số và cấp con
  • Ngày đề nghị nằm trong khoảng thời gian tham số
  • Đơn hàng thỏa mãn điều kiện Tình trạng ghi doanh số, Thống kê theo được chọn ở tham số

* Nếu tham số chọn Phân tích theo Giá trị đơn hàng trước CK: Doanh số = Giá trị đơn hàng trước CK – Giá trị trả lại trước CK

Trong đó:

Giá trị đơn hàng trước CK: là tổng Thành tiền của các Đơn hàng thỏa mãn điều kiện:

  • Đơn vị thực hiện là Đơn vị được chọn ở tham số và cấp con
  • Ngày ghi sổ nằm trong khoảng thời gian tham số
  • Đơn hàng thỏa mãn điều kiện Tình trạng ghi doanh số, Thống kê theo, Bao gồm ĐH thuộc đơn hàng cha được chọn ở tham số

Giá trị trả lại trước CK: là tổng Thành tiền của các Trả lại hàng bán thỏa mãn điều kiện:

  • Đơn vị thực hiện là Đơn vị được chọn ở tham số và cấp con
  • Ngày đề nghị nằm trong khoảng thời gian tham số
  • Đơn hàng thỏa mãn điều kiện Tình trạng ghi doanh số, Thống kê theo được chọn ở tham số

* Nếu tham số chọn Phân tích theo Giá trị đơn hàng NPP: Doanh số = Giá trị đơn hàng NPP – Giá trị trả hàng NPP

Trong đó:

Giá trị đơn hàng NPP là tổng Giá trị đơn hàng của các Đơn hàng NPP thỏa mãn điều kiện:

  • Đơn vị thực hiện là Đơn vị được chọn ở tham số và cấp con
  • Ngày ghi sổ nằm trong khoảng thời gian tham số
  • Đơn hàng NPP thỏa mãn điều kiện Tình trạng ghi doanh số, Thống kê theo được chọn ở tham số

Giá trị trả hàng NPP là tổng giá trị Tổng tiền của các Trả hàng NPP thỏa mãn điều kiện:

  • Đơn vị thực hiện là Đơn vị được chọn ở tham số và cấp con
  • Ngày đề nghị nằm trong khoảng thời gian tham số
  • Trả hàng NPP thỏa mãn điều kiện Tình trạng ghi doanh số, Thống kê theo được chọn ở tham số

* Nếu tham số chọn Phân tích theo Giá trị đơn hàng NPP (trước thuế): Doanh số = Giá trị đơn hàng NPP trước thuế – Giá trị trả hàng NPP trước thuế

Trong đó:

Giá trị đơn hàng NPP trước thuế là tổng Thành tiền sau CK của các Đơn hàng NPP thỏa mãn điều kiện:

  • Đơn vị thực hiện là Đơn vị được chọn ở tham số và cấp con
  • Ngày ghi sổ nằm trong khoảng thời gian tham số
  • Đơn hàng NPP thỏa mãn điều kiện Tình trạng ghi doanh số, Thống kê theo được chọn ở tham số

Giá trị trả hàng NPP trước thuế là tổng Thành tiền sau CK của các Trả hàng NPP thỏa mãn điều kiện:

  • Đơn vị thực hiện là Đơn vị được chọn ở tham số và cấp con
  • Ngày đề nghị nằm trong khoảng thời gian tham số
  • Trả hàng NPP thỏa mãn điều kiện Tình trạng ghi doanh số, Thống kê theo được chọn ở tham số

* Nếu tham số chọn Phân tích theo Giá trị đơn hàng NPP (trước CK): Doanh số = Giá trị đơn hàng NPP trước thuế – Giá trị trả hàng NPP trước thuế

Trong đó:

Giá trị đơn hàng NPP trước CK là tổng Thành tiền của các Đơn hàng NPP thỏa mãn điều kiện:

  • Đơn vị thực hiện là Đơn vị được chọn ở tham số và cấp con
  • Ngày ghi sổ nằm trong khoảng thời gian tham số
  • Đơn hàng NPP thỏa mãn điều kiện Tình trạng ghi doanh số, Thống kê theo được chọn ở tham số

Giá trị trả hàng NPP trước CK là tổng Thành tiền của các Trả hàng NPP thỏa mãn điều kiện:

  • Đơn vị thực hiện là Đơn vị được chọn ở tham số và cấp con
  • Ngày đề nghị nằm trong khoảng thời gian tham số
  • Trả hàng NPP thỏa mãn điều kiện Tình trạng ghi doanh số, Thống kê theo được chọn ở tham số

DS còn phải thực hiện = Mục tiêu doanh số – Doanh số

% HT mục tiêu (%) = Doanh số được ghi nhận *100 / Mục tiêu doanh số

Cập nhật 24/05/2024


Bài viết này hữu ích chứ?

Nền tảng quản trị doanh nghiệp hợp nhất MISA AMIS với gần 200.000 khách hàng doanh nghiệp đang sử dụng