1. Tổng quan
Bài viết hướng dẫn cách sử dụng báo cáo Thống kê đơn hàng theo Nguồn gốc trên AMIS CRM. Nội dung bao gồm mục đích báo cáo, các bước thao tác xem báo cáo, giải thích cách lấy số liệu các chỉ tiêu trên báo cáo ở cả dạng bảng và biểu đồ tròn. Phạm vi áp dụng dành cho Ban Giám đốc, Quản lý và các đối tượng cần thống kê, đánh giá hiệu quả các kênh bán hàng.
2. Hướng dẫn thực hiện
2.1. Hướng dẫn xem Báo cáo Thống kê đơn hàng theo Nguồn gốc
Bước 1: Đăng nhập vào AMIS CRM, vào phân hệ Báo cáo \ thư mục Đơn hàng \ Báo cáo Thống kê đơn hàng theo Nguồn gốc.

Bước 2: Nhấn biểu tượng bánh răng \ Thiết lập tham số báo cáo \ sau đó nhấn Áp dụng.

2.2. Cách thức lấy số liệu các chỉ tiêu trên báo cáo
2.2.1. Báo cáo dạng bảng

Trường hợp 1: Xem báo cáo Căn cứ theo Nguồn gốc khách hàng
- Đơn vị là Đơn vị được chọn tham số và cấp con (Nếu tham số chọn Nhân viên cụ thể: Người thực hiện đơn hàng là Nhân viên được chọn ở tham số)
- Ngày ghi sổ trong khoảng thời gian tham số
- Thống kê theo, Bao gồm ĐH thuộc Đơn hàng cha, Tình trạng ghi doanh số được chọn ở tham số
Nếu tham số Số lượng hiển thị nhỏ hơn Tổng số Nguồn gốc có Số lượng khách hàng/Giá trị đơn hàng trước thuế/ Giá trị đơn hàng trước CK/Sản lượng khác 0 thì báo cáo số chỉ hiển thị lên dòng bằng tham số Số lượng hiển thị trừ đi 1. Số lượng khách hàng/Giá trị đơn hàng trước thuế/Giá trị đơn hàng trước CK/Sản lượng không được hiển thị sẽ được cộng vào Nguồn gốc khác.
∎ SL khách hàng: là tổng số lượng Khách hàng thuộc Nguồn gốc của dòng và thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị được chọn tham số và cấp con (Nếu tham số chọn Nhân viên cụ thể: Người thực hiện đơn hàng là Nhân viên được chọn ở tham số)
- Ngày ghi sổ trong khoảng thời gian tham số
- Thống kê theo, Bao gồm ĐH thuộc Đơn hàng cha, Tình trạng ghi doanh số được chọn ở tham số
∎ Tỷ lệ SL KH (%) = Số lượng khách hàng từng dòng*100/Tổng Số lượng khách hàng
∎ SL đơn hàng: là tổng số lượng Đơn hàng có gắn tới Khách hàng có Nguồn gốc là Nguồn gốc của dòng, đồng thời đơn hàng thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị được chọn tham số và cấp con (Nếu tham số chọn Nhân viên cụ thể: Người thực hiện đơn hàng là Nhân viên được chọn ở tham số)
- Ngày ghi sổ trong khoảng thời gian tham số
- Thống kê theo, Bao gồm ĐH thuộc Đơn hàng cha, Tình trạng ghi doanh số được chọn ở tham số
∎ Tỷ lệ SL ĐH (%) = Số lượng đơn hàng từng dòng*100/Tổng Số lượng đơn hàng
∎ Giá trị đơn hàng = Giá trị đơn hàng – Giá trị trả lại
Trong đó:
– Giá trị đơn hàng: là tổng Giá trị đơn hàng của các Đơn hàng có Khách hàng có Nguồn gốc là Nguồn gốc của dòng và đồng thời Đơn hàng thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị được chọn tham số và cấp con (Nếu tham số chọn Nhân viên cụ thể: Người thực hiện đơn hàng là Nhân viên được chọn ở tham số)
- Ngày ghi sổ trong khoảng thời gian tham số
- Thống kê theo, Bao gồm ĐH thuộc Đơn hàng cha, Tình trạng ghi doanh số được chọn ở tham số
– Giá trị trả lại: là tổng trường Tổng tiền của các Trả lại hàng bán có Khách hàng có Nguồn gốc là Nguồn gốc của dòng và đồng thời Trả lại hàng bán thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị được chọn tham số và cấp con (Nếu tham số chọn Nhân viên cụ thể: Người thực hiện trả lại hàng bán là Nhân viên được chọn ở tham số)
- Ngày đề nghị trong khoảng thời gian tham số
- Thống kê theo, Tình trạng ghi doanh số được chọn ở tham số
∎ Tỷ lệ giá trị đơn hàng (%) = Giá trị đơn hàng*100 / Tổng Giá trị đơn hàng
∎ Giá trị đơn hàng (trước thuế) = Giá trị đơn hàng – Giá trị trả lại
Trong đó:
– Giá trị đơn hàng: là tổng Thành tiền sau CK của các Đơn hàng có Khách hàng có Nguồn gốc là Nguồn gốc của dòng và đồng thời Đơn hàng thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị được chọn tham số và cấp con (Nếu tham số chọn Nhân viên cụ thể: Người thực hiện đơn hàng là Nhân viên được chọn ở tham số)
- Ngày ghi sổ trong khoảng thời gian tham số
- Thống kê theo, Bao gồm ĐH thuộc Đơn hàng cha, Tình trạng ghi doanh số được chọn ở tham số
– Giá trị trả lại: là tổng Thành tiền sau CK của các Trả lại hàng bán có Khách hàng có Nguồn gốc là Nguồn gốc của dòng và đồng thời Trả lại hàng bán thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị được chọn tham số và cấp con (Nếu tham số chọn Nhân viên cụ thể: Người thực hiện trả lại hàng bán là Nhân viên được chọn ở tham số)
- Ngày đề nghị trong khoảng thời gian tham số
- Thống kê theo, Tình trạng ghi doanh số được chọn ở tham số
∎ Giá trị đơn hàng (trước CK) = Giá trị đơn hàng – Giá trị trả lại
Trong đó:
– Giá trị đơn hàng: là tổng Thành tiền của các Đơn hàng có Khách hàng có Nguồn gốc là Nguồn gốc của dòng và đồng thời Đơn hàng thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị được chọn tham số và cấp con (Nếu tham số chọn Nhân viên cụ thể: Người thực hiện đơn hàng là Nhân viên được chọn ở tham số)
- Ngày ghi sổ trong khoảng thời gian tham số
- Thống kê theo, Bao gồm ĐH thuộc Đơn hàng cha, Tình trạng ghi doanh số được chọn ở tham số
– Giá trị trả lại: là tổng Thành tiền của các Trả lại hàng bán có Khách hàng có Nguồn gốc là Nguồn gốc của dòng và đồng thời Trả lại hàng bán thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị được chọn tham số và cấp con (Nếu tham số chọn Nhân viên cụ thể: Người thực hiện trả lại hàng bán là Nhân viên được chọn ở tham số)
- Ngày đề nghị trong khoảng thời gian tham số
- Thống kê theo, Tình trạng ghi doanh số được chọn ở tham số
∎ Sản lượng = tổng Sản lượng Đơn hàng – tổng Sản lượng Trả lại hàng bán
Trong đó:
– Sản lượng Đơn hàng: là tổng Số lượng theo Đơn vị tính chính tại bảng hàng hóa của Đơn hàng có Khách hàng có Nguồn gốc là Nguồn gốc của dòng, đồng thời Đơn hàng thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị được chọn tham số và cấp con (Nếu tham số chọn Nhân viên cụ thể: Người thực hiện đơn hàng là Nhân viên được chọn ở tham số)
- Ngày ghi sổ trong khoảng thời gian tham số
- Thống kê theo, Bao gồm ĐH thuộc Đơn hàng cha, Tình trạng ghi doanh số được chọn ở tham số
– Sản lượng Trả lại hàng bán: là tổng Số lượng theo Đơn vị tính chính tại bảng hàng hóa của Trả lại hàng bán có Khách hàng có Nguồn gốc là Nguồn gốc của dòng, đồng thời Trả lại hàng bán thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị được chọn tham số và cấp con (Nếu tham số chọn Nhân viên cụ thể: Người thực hiện trả lại hàng bán là Nhân viên được chọn ở tham số)
- Ngày đề nghị trong khoảng thời gian tham số
- Thống kê theo, Tình trạng ghi doanh số được chọn ở tham số
∎ Thực thu: là tổng Thực thu của Đơn hàng có Khách hàng có Nguồn gốc là Nguồn gốc của dòng, đồng thời Đơn hàng thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị được chọn ở tham số và cấp con (Nếu tham số chọn Nhân viên cụ thể: Người thực hiện đơn hàng là Nhân viên được chọn ở tham số)
- Thống kê theo, Bao gồm ĐH thuộc Đơn hàng cha, Tình trạng ghi doanh số được chọn ở tham số
Trong đó:
– Nếu Đơn hàng có DSLQ Thực thu thì lấy tổng trường Số tiền trong DSLQ Thực thu có Ngày hạch toán trong khoảng thời gian tham số
– Nếu Đơn hàng không có DSLQ Thực thu thì lấy trường Thực thu của Đơn hàng có Ngày thanh toán trong khoảng thời gian tham số
Trường hợp 2: Xem báo cáo Căn cứ theo Nguồn gốc đơn hàng
- Đơn vị là Đơn vị được chọn tham số và cấp con (Nếu tham số chọn Nhân viên cụ thể: Người thực hiện đơn hàng là Nhân viên được chọn ở tham số)
- Ngày ghi sổ trong khoảng thời gian tham số
- Thống kê theo, Bao gồm ĐH thuộc Đơn hàng cha, Tình trạng ghi doanh số được chọn ở tham số
Nếu tham số Số lượng hiển thị nhỏ hơn Tổng số Nguồn gốc có Số lượng khách hàng/Giá trị đơn hàng trước thuế/ Giá trị đơn hàng trước CK/Sản lượng khác 0 thì báo cáo số chỉ hiển thị lên dòng bằng tham số Số lượng hiển thị trừ đi 1. Số lượng khách hàng/Giá trị đơn hàng trước thuế/Giá trị đơn hàng trước CK/Sản lượng không được hiển thị sẽ được cộng vào Nguồn gốc khác.
∎ SL khách hàng: là tổng số lượng Khách hàng của Đơn hàng có Nguồn gốc của dòng và thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị được chọn tham số và cấp con (Nếu tham số chọn Nhân viên cụ thể: Người thực hiện đơn hàng là Nhân viên được chọn ở tham số)
- Ngày ghi sổ trong khoảng thời gian tham số
- Thống kê theo, Bao gồm ĐH thuộc Đơn hàng cha, Tình trạng ghi doanh số được chọn ở tham số
∎ Tỷ lệ SL KH (%) = Số lượng khách hàng từng dòng*100/Tổng Số lượng khách hàng
∎ SL đơn hàng: là tổng số lượng Đơn hàng có Nguồn gốc là Nguồn gốc của dòng, đồng thời đơn hàng thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị được chọn tham số và cấp con (Nếu tham số chọn Nhân viên cụ thể: Người thực hiện đơn hàng là Nhân viên được chọn ở tham số)
- Ngày ghi sổ trong khoảng thời gian tham số
- Thống kê theo, Bao gồm ĐH thuộc Đơn hàng cha, Tình trạng ghi doanh số được chọn ở tham số
∎ Tỷ lệ SL ĐH (%) = Số lượng đơn hàng từng dòng*100/Tổng Số lượng đơn hàng
- Giá trị đơn hàng = Giá trị đơn hàng – Giá trị trả lại
Trong đó:
– Giá trị đơn hàng: là tổng Giá trị đơn hàng của các Đơn hàng có Nguồn gốc là Nguồn gốc của dòng và đồng thời Đơn hàng thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị được chọn tham số và cấp con (Nếu tham số chọn Nhân viên cụ thể: Người thực hiện đơn hàng là Nhân viên được chọn ở tham số)
- Ngày ghi sổ trong khoảng thời gian tham số
- Thống kê theo, Bao gồm ĐH thuộc Đơn hàng cha, Tình trạng ghi doanh số được chọn ở tham số
– Giá trị trả lại: là tổng trường Tổng tiền của các Trả lại hàng bán gắn tới Đơn hàng có Nguồn gốc là Nguồn gốc của dòng và đồng thời Trả lại hàng bán thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị được chọn tham số và cấp con (Nếu tham số chọn Nhân viên cụ thể: Người thực hiện trả lại hàng bán là Nhân viên được chọn ở tham số)
- Ngày đề nghị trong khoảng thời gian tham số
- Thống kê theo, Tình trạng ghi doanh số được chọn ở tham số
∎ Tỷ lệ giá trị đơn hàng (%) = Giá trị đơn hàng*100 / Tổng Giá trị đơn hàng
∎ Giá trị đơn hàng (trước thuế) = Giá trị đơn hàng – Giá trị trả lại
Trong đó:
– Giá trị đơn hàng: là tổng Thành tiền sau CK của các Đơn hàng có Nguồn gốc là Nguồn gốc của dòng và đồng thời Đơn hàng thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị được chọn tham số và cấp con (Nếu tham số chọn Nhân viên cụ thể: Người thực hiện đơn hàng là Nhân viên được chọn ở tham số)
- Ngày ghi sổ trong khoảng thời gian tham số
- Thống kê theo, Bao gồm ĐH thuộc Đơn hàng cha, Tình trạng ghi doanh số được chọn ở tham số
– Giá trị trả lại: là tổng Thành tiền sau CK của các Trả lại hàng bán gắn tới Đơn hàng có Nguồn gốc là Nguồn gốc của dòng và đồng thời Trả lại hàng bán thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị được chọn tham số và cấp con (Nếu tham số chọn Nhân viên cụ thể: Người thực hiện trả lại hàng bán là Nhân viên được chọn ở tham số)
- Ngày đề nghị trong khoảng thời gian tham số
- Thống kê theo, Tình trạng ghi doanh số được chọn ở tham số
∎ Giá trị đơn hàng (trước CK) = Giá trị đơn hàng – Giá trị trả lại
Trong đó:
– Giá trị đơn hàng: là tổng Thành tiền của các Đơn hàng có Nguồn gốc là Nguồn gốc của dòng và đồng thời Đơn hàng thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị được chọn tham số và cấp con (Nếu tham số chọn Nhân viên cụ thể: Người thực hiện đơn hàng là Nhân viên được chọn ở tham số)
- Ngày ghi sổ trong khoảng thời gian tham số
- Thống kê theo, Bao gồm ĐH thuộc Đơn hàng cha, Tình trạng ghi doanh số được chọn ở tham số
– Giá trị trả lại: là tổng Thành tiền của các Trả lại hàng bán gắn tới Đơn hàng có Nguồn gốc là Nguồn gốc của dòng và đồng thời Trả lại hàng bán thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị được chọn tham số và cấp con (Nếu tham số chọn Nhân viên cụ thể: Người thực hiện trả lại hàng bán là Nhân viên được chọn ở tham số)
- Ngày đề nghị trong khoảng thời gian tham số
- Thống kê theo, Tình trạng ghi doanh số được chọn ở tham số
∎ Sản lượng = tổng Sản lượng Đơn hàng – tổng Sản lượng Trả lại hàng bán
Trong đó:
– Sản lượng Đơn hàng: là tổng Số lượng theo Đơn vị tính chính tại bảng hàng hóa của Đơn hàng có Nguồn gốc là Nguồn gốc của dòng, đồng thời Đơn hàng thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị được chọn tham số và cấp con (Nếu tham số chọn Nhân viên cụ thể: Người thực hiện đơn hàng là Nhân viên được chọn ở tham số)
- Ngày ghi sổ trong khoảng thời gian tham số
- Thống kê theo, Bao gồm ĐH thuộc Đơn hàng cha, Tình trạng ghi doanh số được chọn ở tham số
– Sản lượng Trả lại hàng bán: là tổng Số lượng theo Đơn vị tính chính tại bảng hàng hóa của Trả lại hàng bán gắn tới Đơn hàng có Nguồn gốc là Nguồn gốc của dòng, đồng thời Trả lại hàng bán thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị được chọn tham số và cấp con (Nếu tham số chọn Nhân viên cụ thể: Người thực hiện trả lại hàng bán là Nhân viên được chọn ở tham số)
- Ngày đề nghị trong khoảng thời gian tham số
- Thống kê theo, Tình trạng ghi doanh số được chọn ở tham số
∎ Thực thu: là tổng Thực thu của Đơn hàng có Nguồn gốc là Nguồn gốc của dòng, đồng thời Đơn hàng thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị được chọn ở tham số và cấp con (Nếu tham số chọn Nhân viên cụ thể: Người thực hiện đơn hàng là Nhân viên được chọn ở tham số)
- Thống kê theo, Bao gồm ĐH thuộc Đơn hàng cha, Tình trạng ghi doanh số được chọn ở tham số
Trong đó:
– Nếu Đơn hàng có DSLQ Thực thu thì lấy tổng trường Số tiền trong DSLQ Thực thu có Ngày hạch toán trong khoảng thời gian tham số
– Nếu Đơn hàng không có DSLQ Thực thu thì lấy trường Thực thu của Đơn hàng có Ngày thanh toán trong khoảng thời gian tham số
2.2.2. Báo cáo dạng biểu đồ tròn

Chọn xem biểu đồ theo SL khách hàng hoặc SL đơn hàng, Giá trị đơn hàng.
- Các thành phần của biểu đồ tương ứng với cột Nguồn gốc trong bảng báo cáo
- Tỷ lệ từng thành phần trong biểu đồ = Tỷ lệ SL khách hàng/Tỷ lệ SL đơn hàng/Tỷ lệ Giá trị đơn hàng của thành phần đó