1. Trang chủ
  2. Giao mục tiêu theo loại khách hàng

Giao mục tiêu theo loại khách hàng

1. Mục đích

Giúp giao mục tiêu cho NVKD chi tiết theo loại khách hàng để dễ dàng theo dõi.

2. Chi tiết thay đổi

Trước phiên bản R47: Bộ phận Quản lý muốn giao mục tiêu cho NVKD theo từng loại khách hàng phải thực hiện trên excel, sau đó cộng lại thủ công và khai báo vào mục tiêu sản phẩm, mục tiêu doanh số trên phần mềm dẫn đến tốn nhiều thời gian.

Từ phiên bản R47: Phần mềm cho phép giao mục tiêu cho phòng ban, NVKD theo loại khách khách hàng.

Hướng dẫn thực hiện

Trên AMIS CRM, vào phân hệ Mục tiêu.

Nhấn vào tên Mục tiêu, chọn Mục tiêu loại khách hàng.

Nhấn biểu tượng  để chọn Mục tiêu loại khách hàng theo Doanh số hoặc Số lượng hoặc Số lượng và Doanh số.

2.1. Giao Mục tiêu cho loại khách hàng

Chọn tham số Loại khách hàng, Cơ cấu tổ chức, Nhân viên, Loại hàng hóa và Thời gian muốn giao mục tiêu.

2.1.1. Thêm mục tiêu

Có 2 cách để thêm Mục tiêu loại khách hàng:

Cách 1: Thêm từng mục tiêu

Nhấn Thêm để thêm từng mục tiêu cho loại khách hàng.

Khai báo các thông tin của mục tiêu (trong đó các thông tin đánh dấu * là bắt buộc). Sau đó nhấn Lưu để hoàn thành.

Cách 2: Thêm hàng loạt mục tiêu (Nhập khẩu)

Nhấn biểu tượng và chọn Nhập khẩu để thêm hàng loạt mục tiêu loại khách hàng.

Để nhập khẩu dữ liệu, có thể sử dụng tệp nguồn có sẵn hoặc nhấn Tải tệp mẫu để tải tệp mẫu do phần mềm cung cấp, sau đó sao chép dữ liệu từ tệp đang quản lý sang tệp mẫu của phần mềm.

(Các thông tin đánh dấu * trong tệp mẫu là bắt buộc khai báo)

Nhấn Chọn tệp nguồn hoặc kéo và thả tệp nguồn để tải lên tệp nguồn nhập khẩu.

Sau khi tải file thành công, nhấn Nhập khẩu.

Khi hoàn thành nhập khẩu, hệ thống sẽ thông báo kết quả nhập khẩu đồng thời ở góc phải màn hình và quả chuông. Nhấn vào thông báo để xem kết quả nhập khẩu.

2.1.2. Sửa mục tiêu

Di chuột vào dòng mục tiêu và nhấn biểu tượng  để sửa.

Sửa lại mục tiêu. Sau đó nhấn Lưu để hoàn thành.

2.1.3. Cập nhật mục tiêu

Tích chọn vào các dòng mục tiêu. Sau đó nhấn Cập nhật mục tiêu.

Chọn tiêu chí Doanh số hoặc Số lượng và khai báo giá trị muốn cập nhật.

Nhấn Cập nhật để hoàn thành.

2.1.4. Xóa mục tiêu

Xóa từng mục tiêu:

Di chuột vào dòng mục tiêu và nhấn biểu tượng  để xóa.

Nhấn Đồng ý để hoàn thành.

Xóa hàng loạt mục tiêu:

Tích chọn vào các dòng mục tiêu. Sau đó nhấn Xóa.

Nhấn Đồng ý để hoàn thành.

2.1.5. Xuất khẩu

Nhấn biểu tượng  và chọn Xuất khẩu.

Khai báo email để nhận đường dẫn tải file excel xuất khẩu và chọn Xuất khẩu.

Anh/Chị truy cập vào mail hoặc nhấn vào thông báo ở chuông để tải file dữ liệu xuất khẩu.

2.2. Thống kê nhanh Mục tiêu loại khách hàng

Ở mục tiêu loại khách hàng, chọn Mục tiêu loại khách hàng theo Doanh số hoặc Số lượng, Số lượng và Doanh số.

Nhấn biểu tượng để xem thống kê nhanh.

Chọn các tham số của báo cáo. Sau đó nhấn Lấy dữ liệu để xem dữ liệu đáp ứng tham số đã chọn.

Cách thức lấy số liệu các chỉ tiêu trên báo cáo:

∎ Các cột Mã đơn vị, Đơn vị, Mã nhân viên, Nhân viên, Mã loại khách hàng, Loại khách hàng, Mã loại hàng hóa, Loại hàng hóa, Mã hàng hóa, Hàng hóa, Mục tiêu số lượng, Mục tiêu doanh số lấy từ trường thông tin tương ứng của Mục tiêu loại khách hàng thỏa mãn điều kiện:

  • Đơn vị là Đơn vị tương ứng được chọn ở tham số và cấp con tại Mục tiêu
  • Nếu tham số chọn Nhân viên cụ thể: Nhân viên là Nhân viên tương ứng được chọn ở tham số
  • Năm, Thời gian của mục tiêu được chọn ở tham số
  • Loại khách hàng là Loại khách hàng được chọn ở tham số và cấp con
  • Hàng hóa, Loại hàng hóa
    • Nếu không chọn tham số Hàng hóa thì lấy lên Mục tiêu có Loại hàng hóa là Loại hàng hóa được chọn ở tham số và các cấp con
    • Nếu có chọn tham số Hàng hóa thì lấy lên Mục tiêu có Hàng hóa là 1 trong các loại hàng hóa được chọn ở tham số
  • Nếu tham số chọn Mục tiêu số lượng thì lấy lên các Mục tiêu loại khách hàng có mục tiêu số lượng
  • Nếu tham số chọn Mục tiêu doanh số thì lấy lên các Mục tiêu loại khách hàng có mục tiêu doanh số
  • Nếu tham số chọn Mục tiêu số lượng và doanh số thì lấy lên các Mục tiêu loại khách hàng có 1 trong 2 mục tiêu doanh số, số lượng

SL đã thực hiện = Số lượng theo Đơn vị tính chính trên Đơn hàng – Số lượng theo Đơn vị tính chính trên Trả lại hàng bán

Trong đó:

Số lượng theo Đơn vị tính chính trên Đơn hàng: là Số lượng theo Đơn vị tính chính của dòng hàng hóa thuộc Đơn hàng thỏa mãn điều kiện:

  • Đơn vị, Người thực hiện tương ứng của dòng và cấp con
  • Khách hàng thuộc Loại khách hàng của dòng và cấp con
  • Ngày ghi sổ nằm trong khoảng thời gian của mục tiêu
  • Thống kê theo, Tình trạng ghi DS được chọn ở tham số
  • Dòng hàng hóa có hàng hóa thỏa mãn 1 trong 2 trường hợp:
    • Nếu mục tiêu của dòng không có Hàng hóa thì lấy lên các hàng hóa thuộc Loại hàng hóa của dòng và cấp con (Nếu không có Loại hàng hóa thì lấy tất cả hàng hóa)
    • Nếu mục tiêu của dòng có Hàng hóa thì lấy lên Hàng hóa là hàng hóa tương ứng của dòng

Số lượng theo Đơn vị tính chính trên Trả lại hàng bán: là Số lượng theo Đơn vị tính chính của dòng hàng hóa thuộc Trả lại hàng bán thỏa mãn điều kiện:

  • Đơn vị, Người thực hiện tương ứng của dòng và cấp con
  • Khách hàng thuộc Loại khách hàng của dòng và cấp con
  • Ngày đề nghị nằm trong khoảng thời gian của mục tiêu
  • Dòng hàng hóa có hàng hóa thỏa mãn 1 trong 2 trường hợp:
    • Nếu mục tiêu của dòng không có Hàng hóa thì lấy lên các hàng hóa thuộc Loại hàng hóa của dòng và cấp con (Nếu không có Loại hàng hóa thì lấy tất cả hàng hóa)
    • Nếu mục tiêu của dòng có Hàng hóa thì lấy lên Hàng hóa là hàng hóa tương ứng của dòng

% SL hoàn thành = SL đã thực hiện *100 / Mục tiêu số lượng

SL còn thực hiện = Mục tiêu số lượng – SL đã thực hiện

% SL còn thực hiện = 100 – % SL hoàn thành

DS đã thực hiện = Tổng tiền trên Đơn hàng – Tổng tiền trên Trả lại hàng bán

Trong đó:

Tổng tiền trên Đơn hàng: là tổng trường Tổng tiền của dòng hàng hóa trong Đơn hàng thỏa mãn điều kiện:

  • Đơn vị, Người thực hiện tương ứng của dòng và cấp con
  • Khách hàng thuộc Loại khách hàng của dòng và cấp con
  • Ngày ghi sổ nằm trong khoảng thời gian của mục tiêu
  • Thống kê theo, Tình trạng ghi DS được chọn ở tham số
  • Dòng hàng hóa có hàng hóa thỏa mãn 1 trong 2 trường hợp:
    • Nếu mục tiêu của dòng không có Hàng hóa thì lấy lên các hàng hóa thuộc Loại hàng hóa của dòng và cấp con (Nếu không có Loại hàng hóa thì lấy tất cả hàng hóa)
    • Nếu mục tiêu của dòng có Hàng hóa thì lấy lên Hàng hóa là hàng hóa tương ứng của dòng

Tổng tiền trên Trả lại hàng bán: là tổng trường Tổng tiền của dòng hàng hóa trong Trả lại hàng bán thỏa mãn điều kiện:

  • Đơn vị, Người thực hiện tương ứng của dòng và cấp con
  • Khách hàng thuộc Loại khách hàng của dòng và cấp con
  • Ngày đề nghị nằm trong khoảng thời gian của mục tiêu
  • Dòng hàng hóa có hàng hóa thỏa mãn 1 trong 2 trường hợp:
    • Nếu mục tiêu của dòng không có Hàng hóa thì lấy lên các hàng hóa thuộc Loại hàng hóa của dòng và cấp con (Nếu không có Loại hàng hóa thì lấy tất cả hàng hóa)
    • Nếu mục tiêu của dòng có Hàng hóa thì lấy lên Hàng hóa là hàng hóa tương ứng của dòng

% DS hoàn thành = DS đã thực hiện *100 / Mục tiêu doanh số

DS còn thực hiện = Mục tiêu doanh số – DS đã thực hiện

% DS còn thực hiện = 100 – % DS hoàn thành

Cập nhật 07/11/2023


Bài viết này hữu ích chứ?

Nền tảng quản trị doanh nghiệp hợp nhất MISA AMIS với gần 200.000 khách hàng doanh nghiệp đang sử dụng