1. Mục đích của báo cáo
Giúp Ban lãnh đạo, Quản lý theo dõi được tổng quan mục tiêu của các phòng ban, NVKD.
2. Thao tác với báo cáo
Để xem báo cáo này, anh/chị thực hiện theo 2 bước sau:
Bước 1: Trên AMIS CRM, vào phân hệ Báo cáo\thư mục Mục tiêu\Tổng hợp mục tiêu Đơn vị, NVKD.
Bước 2: Nhấn biểu tượng để chọn tham số báo cáo theo đơn vị, thời gian, tình trạng,… cần xem. Sau đó nhấn Áp dụng.
Cách thức lấy số liệu các chỉ tiêu trên báo cáo:
∎ Mã đơn vị: Hiển thị danh sách Mã đơn vị của các Đơn vị cấp gần nhất của Đơn vị được chọn ở tham số
∎ Tên đơn vị: là Tên đơn vị ứng với Mã đơn vị của dòng
∎ Giá trị Mục tiêu doanh số (tên cột lấy theo giá trị được chọn ở tham số Mục tiêu doanh số): bao gồm 3 cột thông tin:
- Mục tiêu: là Mục tiêu doanh số giao cho Đơn vị của dòng tương ứng với thời gian được chọn ở tham số
- Đã thực hiện:
Căn cứ vào tham số Mục tiêu doanh số |
Cách lấy số liệu |
Doanh số Cơ hội thắng |
Đã thực hiện là tổng Số tiền của các Cơ hội thỏa mãn điều kiện:
|
Giá trị đơn hàng |
Đã thực hiện = tổng Giá trị đơn hàng – Tổng tiền của Trả lại hàng bán Trong đó: – Giá trị đơn hàng là tổng Giá trị đơn hàng của các Đơn hàng thỏa mãn điều kiện:
– Tổng tiền của Trả lại hàng bán là tổng trường Tổng tiền của các Trả lại hàng bán thỏa mãn điều kiện:
|
Giá trị đơn hàng (trước thuế) |
Đã thực hiện = Giá trị trước thuế của Đơn hàng – Tổng tiền trước thuế của Trả lại hàng bán Trong đó:
– Giá trị trước thuế của Đơn hàng là tổng Thành tiền sau CK của các Đơn hàng thỏa mãn điều kiện:
– Tổng tiền trước thuế của Trả lại hàng bán là tổng Thành tiền sau CK của các Trả lại hàng bán thỏa mãn điều kiện:
|
Giá trị đơn hàng (trước CK) |
Đã thực hiện = Giá trị trước CK của Đơn hàng – Tổng tiền trước CK của Trả lại hàng bán Trong đó:
– Giá trị trước CK của Đơn hàng là tổng Thành tiền của các Đơn hàng thỏa mãn điều kiện:
– Tổng tiền trước CK của Trả lại hàng bán là tổng Thành tiền của các Trả lại hàng bán thỏa mãn điều kiện:
|
Doanh số đề nghị ghi |
Đã thực hiện là tổng Doanh số ghi nhận của các Ghi nhận doanh số thỏa mãn điều kiện:
|
Doanh số được ghi nhận |
Đã thực hiện là tổng Doanh số ghi nhận của các Ghi nhận doanh số thỏa mãn điều kiện:
|
Giá trị đã xuất hóa đơn |
Đã thực hiện là tổng trường Tổng tiền của các Hóa đơn thỏa mãn điều kiện:
|
Thực thu |
Đã thực hiện là tổng Thực thu của các Đơn hàng thỏa mãn điều kiện:
Trong đó: – Đối với Đơn hàng có DSLQ Thực thu: Tổng thực thu là tổng Số tiền trong DSLQ Thực thu có Ngày hạch toán nằm trong khoảng thời gian tham số
– Đối với Đơn hàng không có DSLQ Thực thu: Tổng thực thu là trường Thực thu ở Đơn hàng có Ngày thanh toán nằm trong khoảng thời gian tham số |
Giá trị đơn hàng NPP |
Đã thực hiện = tổng Giá trị đơn hàng NPP – Tổng tiền của Trả hàng NPP Trong đó:
– Giá trị đơn hàng NPP là tổng Giá trị đơn hàng của các Đơn hàng NPP thỏa mãn điều kiện:
– Tổng tiền của Trả hàng NPP là tổng trường Tổng tiền của các Trả hàng NPP thỏa mãn điều kiện:
|
Giá trị đơn hàng NPP (trước thuế) |
Đã thực hiện = Giá trị đơn hàng NPP trước thuế – Tổng tiền của Trả hàng NPP trước thuế Trong đó:
– Giá trị đơn hàng NPP trước thuế là tổng Thành tiền sau CK của các Đơn hàng NPP thỏa mãn điều kiện:
– Tổng tiền của Trả hàng NPP trước thuế là tổng Thành tiền sau CK của các Trả hàng NPP thỏa mãn điều kiện:
|
Giá trị đơn hàng NPP (trước CK) |
Đã thực hiện = Giá trị đơn hàng NPP trước CK – Tổng tiền của Trả hàng NPP trước CK Trong đó:
– Giá trị đơn hàng NPP trước CK là tổng Thành tiền của các Đơn hàng NPP thỏa mãn điều kiện:
– Tổng tiền của Trả hàng NPP trước CK là tổng Thành tiền của các Trả hàng NPP thỏa mãn điều kiện:
|
- % thực hiện = Đã thực hiện *100 / Mục tiêu
∎ Số lượng (tên cột lấy theo giá trị được chọn ở tham số Mục tiêu số lượng): bao gồm 3 cột thông tin:
- Mục tiêu: là Mục tiêu được giao cho Đơn vị tương ứng với Loại mục tiêu của cột và ứng với thời gian được chọn ở tham số
- Đã thực hiện:
Căn cứ vào tham số Mục tiêu số lượng |
Cách lấy số liệu |
Tiềm năng, Liên hệ, Khách hàng tạo mới, Cơ hội, Ao cơ hội |
Đã thực hiện là tổng số bản ghi của phân hệ tương ứng thỏa mãn điều kiện:
|
Khách hàng mua hàng |
Đã thực hiện là tổng số Khách hàng có Đơn vị là Đơn vị của dòng và cấp con, đồng thời có phát sinh Đơn hàng/Đơn hàng NPP thỏa mãn điều kiện:
|
Khách hàng lần đầu mua |
Đã thực hiện là tổng số Khách hàng có Đơn vị là Đơn vị của dòng và cấp con, đồng thời có phát sinh Đơn hàng/Đơn hàng NPP thỏa mãn điều kiện:
|
Hoạt động |
Đã thực hiện là tổng số Hoạt động có Đơn vị là Đơn vị của dòng và cấp con, đồng thời:
|
Hoạt động đi tuyến |
Đã thực hiện là tổng số Hoạt động thỏa mãn điều kiện:
|
Khách hàng ghé thăm |
Đã thực hiện là tổng số Khách hàng gắn đến Hoạt động có Loại hoạt động là Đi tuyến, đồng thời:
Lưu ý: Các bản ghi hoạt động Đi tuyến có cùng Khách hàng chỉ tính là 1 trên báo cáo. |
Cuộc gọi thành công |
Đã thực hiện là tổng số Hoạt động thỏa mãn điều kiện:
|
Đơn hàng |
Đã thực hiện là tổng số Đơn hàng thỏa mãn điều kiện:
|
Hóa đơn |
Đã thực hiện là tổng số Hóa đơn thỏa mãn điều kiện:
|
- % thực hiện = Đã thực hiện *100 / Mục tiêu
∎ Mã nhân viên:
– Căn cứ vào tham số Mục tiêu doanh số: Mã nhân viên lấy lên danh sách nhân viên từ trường:
- Người thực hiện của các Cơ hội (đối với tham số chọn Doanh số Cơ hội thắng)
- Nhân viên của các Ghi nhận doanh số (đối với tham số chọn Doanh số đề nghị ghi, Doanh số đã ghi)
- Chủ sở hữu của các Đề nghị xuất hóa đơn (đối với tham số chọn Giá trị đã xuất hóa đơn)
- Người thực hiện của các Đơn hàng (đối với tham số chọn Giá trị đơn hàng, Giá trị đơn hàng (trước thuế), Giá trị đơn hàng (trước chiết khấu), Giá trị đơn hàng NPP, Giá trị đơn hàng NPP (trước thuế), Giá trị đơn hàng NPP (trước CK))
- Người thực hiện của các Đơn hàng và có DSLQ Thực thu (đối với tham số chọn Thực thu) thỏa mãn tương tự cách lấy số liệu của cột Đã thực hiện ở trường hợp 1
– Căn cứ vào tham số Mục tiêu số lượng: Mã nhân viên lấy lên danh sách nhân viên từ trường Chủ sở hữu/Người thực hiện của các phân hệ Tiềm năng, Liên hệ, Khách hàng mua hàng, Khách hàng lần đầu mua, Khách hàng ghé thăm, Hoạt động, Hoạt động đi tuyến, Cuộc gọi thành công, Cơ hội, Đơn hàng, Hóa đơn, Ao cơ hội (tương ứng với tham số được chọn) thỏa mãn tương tự cách lấy số liệu của cột Đã thực hiện ở trường hợp 1.
∎ Tên nhân viên: là Họ và tên nhân viên tương ứng với Mã nhân viên của dòng
∎ Giá trị Mục tiêu doanh số (tên cột lấy theo giá trị được chọn ở tham số Mục tiêu doanh số): bao gồm 3 cột thông tin:
- Mục tiêu: là Mục tiêu doanh số giao cho Nhân viên của dòng tương ứng với thời gian được chọn ở tham số
- Đã thực hiện:
Căn cứ vào tham số Mục tiêu doanh số |
Cách lấy số liệu |
Doanh số Cơ hội thắng |
Đã thực hiện là tổng Số tiền của các Cơ hội thỏa mãn điều kiện:
|
Giá trị đơn hàng |
Đã thực hiện = tổng Giá trị đơn hàng – Tổng tiền của Trả lại hàng bán Trong đó: – Giá trị đơn hàng là tổng Giá trị đơn hàng của các Đơn hàng thỏa mãn điều kiện:
– Tổng tiền của Trả lại hàng bán là tổng trường Tổng tiền của các Trả lại hàng bán thỏa mãn điều kiện:
|
Giá trị đơn hàng (trước thuế) |
Đã thực hiện = Giá trị trước thuế của Đơn hàng – Tổng tiền trước thuế của Trả lại hàng bán Trong đó:
– Giá trị trước thuế của Đơn hàng là tổng Thành tiền sau CK của các Đơn hàng thỏa mãn điều kiện:
– Tổng tiền trước thuế của Trả lại hàng bán là tổng Thành tiền sau CK của các Trả lại hàng bán thỏa mãn điều kiện:
|
Giá trị đơn hàng (trước CK) |
Đã thực hiện = Giá trị trước CK của Đơn hàng – Tổng tiền trước CK của Trả lại hàng bán Trong đó:
– Giá trị trước CK của Đơn hàng là tổng Thành tiền của các Đơn hàng thỏa mãn điều kiện:
– Tổng tiền trước CK của Trả lại hàng bán là tổng Thành tiền của các Trả lại hàng bán thỏa mãn điều kiện:
|
Doanh số đề nghị ghi |
Đã thực hiện là tổng Doanh số ghi nhận của các Ghi nhận doanh số thỏa mãn điều kiện:
|
Doanh số được ghi nhận |
Đã thực hiện là tổng Doanh số ghi nhận của các Ghi nhận doanh số thỏa mãn điều kiện:
|
Giá trị đã xuất hóa đơn |
Đã thực hiện là tổng trường Tổng tiền của các Hóa đơn thỏa mãn điều kiện:
|
Thực thu |
Đã thực hiện là tổng Thực thu của các Đơn hàng thỏa mãn điều kiện:
Trong đó: – Đối với Đơn hàng có DSLQ Thực thu: Tổng thực thu là tổng Số tiền trong DSLQ Thực thu có Ngày hạch toán nằm trong khoảng thời gian tham số
– Đối với Đơn hàng không có DSLQ Thực thu: Tổng thực thu là trường Thực thu ở Đơn hàng có Ngày thanh toán nằm trong khoảng thời gian tham số |
Giá trị đơn hàng NPP |
Đã thực hiện = tổng Giá trị đơn hàng NPP – Tổng tiền của Trả hàng NPP Trong đó:
– Giá trị đơn hàng NPP là tổng Giá trị đơn hàng của các Đơn hàng NPP thỏa mãn điều kiện:
– Tổng tiền của Trả hàng NPP là tổng trường Tổng tiền của các Trả hàng NPP thỏa mãn điều kiện:
|
Giá trị đơn hàng NPP (trước thuế) |
Đã thực hiện = Giá trị đơn hàng NPP trước thuế – Tổng tiền của Trả hàng NPP trước thuế Trong đó:
– Giá trị đơn hàng NPP trước thuế là tổng Thành tiền sau CK của các Đơn hàng NPP thỏa mãn điều kiện:
– Tổng tiền của Trả hàng NPP trước thuế là tổng Thành tiền sau CK của các Trả hàng NPP thỏa mãn điều kiện:
|
Giá trị đơn hàng NPP (trước CK) |
Đã thực hiện = Giá trị đơn hàng NPP trước CK – Tổng tiền của Trả hàng NPP trước CK Trong đó:
– Giá trị đơn hàng NPP trước CK là tổng Thành tiền của các Đơn hàng NPP thỏa mãn điều kiện:
– Tổng tiền của Trả hàng NPP trước CK là tổng Thành tiền của các Trả hàng NPP thỏa mãn điều kiện:
|
- % thực hiện = Đã thực hiện *100 / Mục tiêu
∎ Số lượng (tên cột lấy theo giá trị được chọn ở tham số Mục tiêu số lượng): bao gồm 3 cột thông tin:
- Mục tiêu: là Mục tiêu được giao cho Đơn vị tương ứng với Loại mục tiêu của cột và ứng với thời gian được chọn ở tham số
- Đã thực hiện:
Căn cứ vào tham số Mục tiêu số lượng |
Cách lấy số liệu |
Tiềm năng, Liên hệ, Khách hàng tạo mới, Cơ hội, Ao cơ hội |
Đã thực hiện là tổng số bản ghi của phân hệ tương ứng thỏa mãn điều kiện:
|
Khách hàng mua hàng |
Đã thực hiện là tổng số Khách hàng có Đơn vị là Đơn vị được chọn ở tham số dòng và cấp con, Chủ sở hữu là Nhân viên của dòng; đồng thời có phát sinh Đơn hàng/Đơn hàng NPP thỏa mãn điều kiện:
|
Khách hàng lần đầu mua |
Đã thực hiện là tổng số Khách hàng có Đơn vị là Đơn vị được chọn ở tham số và cấp con, Chủ sở hữu là Nhân viên của dòng, đồng thời có phát sinh Đơn hàng/Đơn hàng NPP thỏa mãn điều kiện:
|
Hoạt động |
Đã thực hiện là tổng số Hoạt động có Đơn vị là Đơn vị của dòng và cấp con, Người thực hiện là Nhân viên của dòng; đồng thời:
|
Hoạt động đi tuyến |
Đã thực hiện là tổng số Hoạt động thỏa mãn điều kiện:
|
Khách hàng ghé thăm |
Đã thực hiện là tổng số Khách hàng gắn đến Hoạt động có Loại hoạt động là Đi tuyến, đồng thời:
Lưu ý: Các bản ghi hoạt động Đi tuyến có cùng Khách hàng chỉ tính là 1 trên báo cáo. |
Cuộc gọi thành công |
Đã thực hiện là tổng số Hoạt động thỏa mãn điều kiện:
|
Đơn hàng |
Đã thực hiện là tổng số Đơn hàng thỏa mãn điều kiện:
|
Hóa đơn |
Đã thực hiện là tổng số Hóa đơn thỏa mãn điều kiện:
|
- % thực hiện = Đã thực hiện *100 / Mục tiêu