1. Trang chủ
  2. Báo cáo
  3. Báo cáo Thống kê khách hàng theo Loại khách hàng

Báo cáo Thống kê khách hàng theo Loại khách hàng

1. Tổng quan

Bài viết hướng dẫn cách xem và phân tích “Báo cáo Thống kê khách hàng theo Loại khách hàng” trên AMIS CRM. Báo cáo này cung cấp một cái nhìn chi tiết về hiệu quả kinh doanh theo từng phân khúc khách hàng từ số lượng, mức độ tương tác, hành vi mua hàng (khách hàng mới so với khách hàng cũ) cho đến doanh số thực tế. Qua đó, nhà quản lý có thể xác định được đâu là nhóm khách hàng cốt lõi và đưa ra các chiến lược chăm sóc, marketing phù hợp.

Nội dung bài viết gồm:

  • Cách xem và thao tác với báo cáo:
  • Giải thích các chỉ tiêu chính trên báo cáo dạng bảng

2. Hướng dẫn thực hiện

2.1. Thao tác với báo cáo

Bước 1: Trên AMIS CRM, vào phân hệ Báo cáo\thư mục Khách hàng\Thống kê khách hàng theo Loại khách hàng

Bước 2: Nhấn biểu tượng bánh răng để chọn tham số báo cáo theo Đơn vị, Thời gian, Loại khách hàng,… cần xem, nhấn Áp dụng.

Bước 3: Nhấn biểu tượng dấu cộng để thiết lập ẩn/hiện các cột thông tin trên báo cáo.

Bước 4: Ở giao diện Tùy chỉnh cột, tích chọn trường thông tin muốn hiển thị và giữ kéo thả các dòng ở mục Đã chọn để sắp xếp thứ tự hiển thị các cột.

Bước 5: Nhấn Lưu để hoàn thành.

2.2. Số liệu các chỉ tiêu trên báo cáo

Loại khách hàng:

      • Nếu không chọn tham số Loại khách hàng thì hiển thị danh sách tất cả Loại khách hàng cấp cao nhất và Loại khác (Loại khác là các Khách hàng không có thông tin Loại khách hàng)
      • Nếu có chọn tham số Loại khách hàng thì hiển thị Loại khách hàng cấp con gần nhất của Loại khách hàng được chọn
      • Nếu tham số Loại khách hàng chọn cấp con nhỏ nhất thì hiển thị chính Loại khách hàng đó

SL KH phụ trách: là số lượng Khách hàng thỏa mãn điều kiện tham số được chọn và thuộc Loại khách hàng tương ứng của dòng và cấp con

SL KH tương tác: là số lượng Khách hàng được tạo mới hoặc có phát sinh tương tác trong kỳ thỏa mãn: 

        • Khách hàng được tạo mới trong kỳ: là Khách hàng thỏa mãn tương tự cột Số lượng khách hàng phụ trách, đồng thời có Ngày tạo nằm trong khoảng thời gian tham số
        • Khách hàng có phát sinh tương tác trong kỳ: là Khách hàng thỏa mãn tương tự cột Số lượng khách hàng phụ trách (không tính tham số Dữ liệu), đồng thời được gắn tới các bản ghi Hoạt động, Cơ hội, Báo giá, Đơn hàng, Hóa đơn, Trả lại hàng bán, Thẻ tư vấn, Thẻ chăm sóc, SMS thỏa mãn tham số Dữ liệu và có Ngày tạo nằm trong khoảng thời gian tham số

    (Nếu Khách hàng vừa được tạo mới trong kỳ, vừa có phát sinh tương tác trong kỳ thì hệ thống chỉ tính số lượng là 1)

    SL KH cũ tương tác: là số lượng Khách hàng thỏa mãn điều kiện tại cột SL KH tương tác, đồng thời Khách hàng có Ngày tạo trước tham số Từ ngày

    SL KH tạo mới: là số lượng Khách hàng thỏa mãn điều kiện tại cột SL KH tương tác, đồng thời Khách hàng có Ngày tạo nằm trong khoảng thời gian tham số

    SL KH mua hàng: là số lượng Khách hàng thỏa mãn tương tự cột SL KH phụ trách, đồng thời được gắn tới Đơn hàng thỏa mãn điều kiện tham số Loại hàng hóa, Tình trạng ghi DS, Thống kê theo

    SL KH mua trong kỳ: là số lượng Khách hàng thỏa mãn tương tự cột SL KH phụ trách (không xét tham số Dữ liệu), đồng thời được gắn tới Đơn hàng thỏa mãn điều kiện tham số Dữ liệu, Loại hàng hóa, Tình trạng ghi DS, Thống kê theo và có Ngày ghi sổ nằm trong khoảng thời gian tham số

    SL KH cũ mua trong kỳ: là số lượng Khách hàng thỏa mãn tương tự cột SL KH bán trong kỳ, đồng thời Khách hàng có Ngày tạo trước tham số Từ ngày

    SL KH mới mua trong kỳ: là số lượng Khách hàng thỏa mãn tương tự cột SL KH bán trong kỳ, đồng thời Khách hàng có Ngày tạo nằm trong khoảng thời gian tham số

    Tỷ lệ mua so với SL phụ trách = (SL KH đã bán / SL KH phụ trách)*100%

    Tỷ lệ mua so với SL tương tác = (SL KH bán trong kỳ / SL KH tương tác)*100%

    Tỷ lệ KH cũ mua = (SL cũ bán trong kỳ / SL KH cũ tương tác)*100%

    Tỷ lệ KH mới mua = (SL KH mới bán trong kỳ / SL KH tạo mới)*100%

    SL đơn hàng: là số lượng Đơn hàng có Khách hàng thỏa mãn thỏa mãn tương tự cột SL KH phụ trách (không xét tham số Dữ Liệu), đồng thời Đơn hàng thỏa mãn điều kiện tham số Dữ liệu, Loại hàng hóa, Tình trạng ghi DS, Thống kê theo và có Ngày ghi sổ nằm trong khoảng thời gian tham số

    SL ĐH của KH cũ: là số lượng Đơn hàng thỏa mãn tương tự cột SL đơn hàng, đồng thời Khách hàng có Ngày tạo trước tham số Từ ngày

    SL ĐH của KH mới: là số lượng Đơn hàng thỏa mãn tương tự cột SL đơn hàng, đồng thời Khách hàng có Ngày tạo nằm trong khoảng thời gian tham số

    Doanh số bán: là tổng tiền của các dòng hàng hóa của Đơn hàng có hàng hóa thỏa mãn tham số Loại hàng hóa và Đơn hàng thỏa mãn tương tự cột SL đơn hàng

    Doanh số bán của KH cũ: là tổng tiền của các dòng hàng hóa của Đơn hàng thỏa mãn tham số Loại hàng hóa và Đơn hàng thỏa mãn tương tự cột SL đơn hàng, đồng thời Khách hàng có Ngày tạo trước tham số Từ ngày

    Doanh số bán của KH mới: là tổng tiền của các dòng hàng hóa của Đơn hàng thỏa mãn tham số Loại hàng hóa và đơn hàng thỏa mãn tương tự cột SL đơn hàng, đồng thời Khách hàng có Ngày tạo nằm trong khoảng thời gian tham số

    Doanh số trả lại: là tổng tiền của các dòng hàng hóa của Trả lại hàng bán có hàng hóa thỏa mãn tham số Loại hàng hóa và Trả lại hàng bán thỏa mãn điều kiện tham số Dữ liệu, Tình trạng ghi DS, Thống kê theo và có Ngày đề nghị nằm trong khoảng thời gian tham số, có Khách hàng thỏa mãn điều kiện tương tự cột SL KH phụ trách (không xét tham số Dữ liệu)

    Doanh số trả lại của KH cũ: là tổng tiền của các dòng hàng hóa của Trả lại hàng bán có hàng hóa thỏa mãn tham số Loại hàng hóa và Trả lại hàng bán thỏa mãn điều kiện tham số Dữ liệu, Tình trạng ghi DS, Thống kê theo và có Ngày đề nghị nằm trong khoảng thời gian tham số, có Khách hàng thỏa mãn điều kiện tương tự cột SL KH phụ trách (không xét tham số Dữ liệu), đồng thời Khách hàng có Ngày tạo trước tham số Từ ngày

    Doanh số trả lại của KH mới: là tổng tiền của dòng hàng hóa của Trả lại hàng bán có hàng hóa thỏa mãn tham số Loại hàng hóa và Trả lại hàng bán thỏa mãn điều kiện tham số Dữ liệu, Tình trạng ghi DS, Thống kê theo và có Ngày đề nghị nằm trong khoảng thời gian tham số, có Khách hàng thỏa mãn điều kiện tương tự cột SL KH phụ trách (không xét tham số Dữ liệu), đồng thời Khách hàng có Ngày tạo nằm trong khoảng thời gian tham số

    Doanh số = Doanh số bán – Doanh số trả lại

    Doanh số của KH cũ = Doanh số bán của KH cũ – Doanh số trả lại của KH cũ

    Doanh số của KH mới = Doanh số bán của KH mới – Doanh số trả lại của KH mới

    Cập nhật 11/12/2025
    

    Bài viết này hữu ích chứ?

    Nền tảng quản trị doanh nghiệp hợp nhất MISA AMIS với gần 200.000 khách hàng doanh nghiệp đang sử dụng

    Bài viết liên quan