1. Tổng quan
Bài viết hướng dẫn cách xem và lấy số liệu báo cáo Thống kê cuộc gọi theo Đơn vị, Nhân viên trên AMIS CRM. Báo cáo hỗ trợ đánh giá hiệu quả làm việc của từng đơn vị/nhân viên. Qua đó, doanh nghiệp có thể kiểm soát chất lượng hoạt động chăm sóc khách hàng, đo lường năng suất làm việc và đưa ra giải pháp cải thiện quy trình bán hàng.
Nội dung bài viết gồm:
- Hướng dẫn xem và thiết lập tham số lọc.
- Giải thích cách lấy số liệu khi xem theo Đơn vị hoặc theo Nhân viên.
2. Hướng dẫn thực hiện
2.1. Cách xem báo cáo Thống kê cuộc gọi theo Đơn vị, Nhân viên
Bước 1: Vào phân hệ Báo cáo\Tất cả báo cáo\Tìm kiếm Thống kê cuộc gọi theo Đơn vị, Nhân viên tại ô tìm kiếm.

Bước 2: Nhấn đúp chuột để mở báo cáo\Chọn tham số báo cáo theo đơn vị, nhân viên, thời gian,… cần xem\Nhấn Áp dụng.

Lưu ý: Trong trường hợp đã mở báo cáo trước đó, muốn chọn lại tham số báo cáo\Nhấn vào biểu tượng bánh răng
phía bên trái tên báo cáo để chọn lại.

Bước 3: Báo cáo lấy lên các dữ liệu theo tham số:

2.2. Cách lấy số liệu trên báo cáo Thống kê cuộc gọi theo Đơn vị, Nhân viên
Trường hợp 1: Xem báo cáo theo Đơn vị (Tham số chọn Đơn vị là cơ cấu tổ chức không phải cấp thấp nhất, không tích chọn Xem chi tiết theo Nhân viên)
∎ Mã đơn vị: Hiển thị danh sách Mã đơn vị của các Đơn vị cấp dưới trực tiếp của Đơn vị được chọn ở tham số.
∎ Tên đơn vị: là Tên đơn vị ứng với Mã đơn vị của dòng.
∎ Tổng số lượng: là tổng số lượng hoạt động loại Cuộc gọi thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị của dòng và cấp con.
- Ngày bắt đầu của cuộc gọi trong khoảng thời gian tham số.
∎ SL đã gọi: là tổng số lượng hoạt động loại Cuộc gọi thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị của dòng và cấp con.
- Ngày bắt đầu của cuộc gọi trong khoảng thời gian tham số.
- Tình trạng cuộc gọi là Hoàn thành.
∎ SL chưa gọi: là tổng số lượng hoạt động loại Cuộc gọi thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị của dòng và cấp con.
- Ngày bắt đầu của cuộc gọi trong khoảng thời gian tham số.
- Tình trạng cuộc gọi khác Hoàn thành.
∎ Tổng thời gian gọi: là tổng trường Thời gian gọi của hoạt động loại Cuộc gọi thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị của dòng và cấp con.
- Ngày bắt đầu của cuộc gọi trong khoảng thời gian tham số.
- Tình trạng cuộc gọi là Hoàn thành.
∎ Thời gian TB 1 cuộc gọi (phút) = Tổng Thời gian gọi / SL đã gọi
∎ SL gọi đi: là số lượng hoạt động loại Cuộc gọi thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị của dòng và cấp con.
- Ngày bắt đầu của cuộc gọi trong khoảng thời gian tham số.
- Loại cuộc gọi là Gọi đi.
∎ SL đã gọi đi: là số lượng hoạt động loại Cuộc gọi thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị của dòng và cấp con.
- Ngày bắt đầu của cuộc gọi trong khoảng thời gian tham số.
- Loại cuộc gọi là Gọi đi.
- Tình trạng cuộc gọi là Hoàn thành.
∎ SL chưa gọi đi: là số lượng hoạt động loại Cuộc gọi thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị của dòng và cấp con.
- Ngày bắt đầu của cuộc gọi trong khoảng thời gian tham số.
- Loại cuộc gọi là Gọi đi.
- Tình trạng cuộc gọi khác Hoàn thành.
∎ SL gọi đi thành công: là số lượng hoạt động loại Cuộc gọi thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị của dòng và cấp con.
- Ngày bắt đầu của cuộc gọi trong khoảng thời gian tham số.
- Loại cuộc gọi là Gọi đi.
- Tình trạng cuộc gọi là Hoàn thành.
- Kết quả gọi điện là Thành công.
∎ SL gọi đi không thành công: là số lượng hoạt động loại Cuộc gọi thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị của dòng và cấp con.
- Ngày bắt đầu của cuộc gọi trong khoảng thời gian tham số.
- Loại cuộc gọi là Gọi đi.
- Tình trạng cuộc gọi là Hoàn thành.
- Kết quả gọi điện khác Thành công.
∎ Thời gian gọi đi: là tổng trường Thời gian gọi của hoạt động loại Cuộc gọi thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị của dòng và cấp con.
- Ngày bắt đầu của cuộc gọi trong khoảng thời gian tham số.
- Loại cuộc gọi là Gọi đi.
- Tình trạng cuộc gọi là Hoàn thành.
- Kết quả gọi điện là Thành công.
∎ Thời gian TB 1 cuộc gọi đi = Thời gian gọi đi / SL đã gọi đi
∎ SL gọi đến: là số lượng hoạt động loại Cuộc gọi thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị của dòng và cấp con.
- Ngày bắt đầu của cuộc gọi trong khoảng thời gian tham số.
- Loại cuộc gọi là Gọi đến.
∎ SL đã gọi đến: là số lượng hoạt động loại Cuộc gọi thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị của dòng và cấp con.
- Ngày bắt đầu của cuộc gọi trong khoảng thời gian tham số.
- Loại cuộc gọi là Gọi đến.
- Tình trạng cuộc gọi là Hoàn thành.
∎ SL chưa gọi đến: là số lượng hoạt động loại Cuộc gọi thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị của dòng và cấp con.
- Ngày bắt đầu của cuộc gọi trong khoảng thời gian tham số.
- Loại cuộc gọi là Gọi đến.
- Tình trạng cuộc gọi khác Hoàn thành.
∎ SL gọi đến thành công: là số lượng hoạt động loại Cuộc gọi thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị của dòng và cấp con.
- Ngày bắt đầu của cuộc gọi trong khoảng thời gian tham số.
- Loại cuộc gọi là Gọi đến.
- Tình trạng cuộc gọi là Hoàn thành.
- Kết quả gọi điện là Thành công.
∎ SL gọi đến nhỡ: là số lượng hoạt động loại Cuộc gọi thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị của dòng và cấp con.
- Ngày bắt đầu của cuộc gọi trong khoảng thời gian tham số.
- Loại cuộc gọi là Gọi đến.
- Tình trạng cuộc gọi là Hoàn thành.
- Kết quả gọi điện là Cuộc gọi nhỡ.
∎ SL gọi đến khác: là số lượng hoạt động loại Cuộc gọi thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị của dòng và cấp con.
- Ngày bắt đầu của cuộc gọi trong khoảng thời gian tham số.
- Loại cuộc gọi là Gọi đến.
- Tình trạng cuộc gọi là Hoàn thành.
- Kết quả gọi điện khác Thành công, Cuộc gọi nhỡ.
∎ Thời gian gọi đến: là tổng trường Thời gian gọi của hoạt động loại Cuộc gọi thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị của dòng và cấp con.
- Ngày bắt đầu của cuộc gọi trong khoảng thời gian tham số.
- Loại cuộc gọi là Gọi đến.
- Tình trạng cuộc gọi là Hoàn thành.
- Kết quả gọi điện là Thành công.
∎ Thời gian TB 1 cuộc gọi đến = Thời gian gọi đến / SL đã gọi đến
Trường hợp 2: Xem báo cáo chi tiết theo Nhân viên (Tham số chọn Đơn vị là cơ cấu tổ chức cấp thấp nhất hoặc chọn Xem chi tiết theo Nhân viên)
∎ Mã nhân viên: Hiển thị danh sách Mã nhân viên của các người dùng có trong trường Chủ sở hữu của các hoạt động loại Cuộc gọi có Ngày bắt đầu trong khoảng thời gian tham số.
∎ Tên nhân viên: là Họ và tên nhân viên ứng với Mã nhân viên của dòng.
∎ Tổng số lượng: là tổng số lượng hoạt động loại Cuộc gọi thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị của dòng và cấp con.
- Chủ sở hữu là Nhân viên của dòng.
- Ngày bắt đầu của cuộc gọi trong khoảng thời gian tham số.
∎ SL đã gọi: là tổng số lượng hoạt động loại Cuộc gọi thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị của dòng và cấp con.
- Chủ sở hữu là Nhân viên của dòng.
- Ngày bắt đầu của cuộc gọi trong khoảng thời gian tham số.
- Tình trạng cuộc gọi là Hoàn thành.
∎ SL chưa gọi: là tổng số lượng hoạt động loại Cuộc gọi thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị của dòng và cấp con.
- Chủ sở hữu là Nhân viên của dòng.
- Ngày bắt đầu của cuộc gọi trong khoảng thời gian tham số.
- Tình trạng cuộc gọi khác Hoàn thành.
∎ Tổng thời gian gọi: là tổng trường Thời gian gọi của hoạt động loại Cuộc gọi thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị của dòng và cấp con.
- Chủ sở hữu là Nhân viên của dòng.
- Ngày bắt đầu của cuộc gọi trong khoảng thời gian tham số.
- Tình trạng cuộc gọi là Hoàn thành.
∎ Thời gian TB 1 cuộc gọi (phút) = Tổng Thời gian gọi / SL đã gọi
∎ SL gọi đi: là số lượng hoạt động loại Cuộc gọi thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị của dòng và cấp con.
- Chủ sở hữu là Nhân viên của dòng.
- Ngày bắt đầu của cuộc gọi trong khoảng thời gian tham số.
- Loại cuộc gọi là Gọi đi.
∎ SL đã gọi đi: là số lượng hoạt động loại Cuộc gọi thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị của dòng và cấp con.
- Chủ sở hữu là Nhân viên của dòng.
- Ngày bắt đầu của cuộc gọi trong khoảng thời gian tham số.
- Loại cuộc gọi là Gọi đi.
- Tình trạng cuộc gọi là Hoàn thành.
∎ SL chưa gọi đi: là số lượng hoạt động loại Cuộc gọi thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị của dòng và cấp con.
- Chủ sở hữu là Nhân viên của dòng.
- Ngày bắt đầu của cuộc gọi trong khoảng thời gian tham số.
- Loại cuộc gọi là Gọi đi.
- Tình trạng cuộc gọi khác Hoàn thành.
∎ SL gọi đi thành công: là số lượng hoạt động loại Cuộc gọi thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị của dòng và cấp con.
- Chủ sở hữu là Nhân viên của dòng.
- Ngày bắt đầu của cuộc gọi trong khoảng thời gian tham số.
- Loại cuộc gọi là Gọi đi.
- Tình trạng cuộc gọi là Hoàn thành.
- Kết quả gọi điện là Thành công.
∎ SL gọi đi không thành công: là số lượng hoạt động loại Cuộc gọi thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị của dòng và cấp con.
- Chủ sở hữu là Nhân viên của dòng.
- Ngày bắt đầu của cuộc gọi trong khoảng thời gian tham số.
- Loại cuộc gọi là Gọi đi.
- Tình trạng cuộc gọi là Hoàn thành.
- Kết quả gọi điện khác Thành công.
∎ Thời gian gọi đi: là tổng trường Thời gian gọi của hoạt động loại Cuộc gọi thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị của dòng và cấp con.
- Chủ sở hữu là Nhân viên của dòng.
- Ngày bắt đầu của cuộc gọi trong khoảng thời gian tham số.
- Loại cuộc gọi là Gọi đi.
- Tình trạng cuộc gọi là Hoàn thành.
- Kết quả gọi điện là Thành công.
∎ Thời gian TB 1 cuộc gọi đi = Thời gian gọi đi / SL đã gọi đi
∎ SL gọi đến: là số lượng hoạt động loại Cuộc gọi thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị của dòng và cấp con.
- Chủ sở hữu là Nhân viên của dòng.
- Ngày bắt đầu của cuộc gọi trong khoảng thời gian tham số.
- Loại cuộc gọi là Gọi đến.
∎ SL đã gọi đến: là số lượng hoạt động loại Cuộc gọi thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị của dòng và cấp con.
- Chủ sở hữu là Nhân viên của dòng.
- Ngày bắt đầu của cuộc gọi trong khoảng thời gian tham số.
- Loại cuộc gọi là Gọi đến.
- Tình trạng cuộc gọi là Hoàn thành.
∎ SL chưa gọi đến: là số lượng hoạt động loại Cuộc gọi thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị của dòng và cấp con.
- Chủ sở hữu là Nhân viên của dòng.
- Ngày bắt đầu của cuộc gọi trong khoảng thời gian tham số.
- Loại cuộc gọi là Gọi đến.
- Tình trạng cuộc gọi khác Hoàn thành.
∎ SL gọi đến thành công: là số lượng hoạt động loại Cuộc gọi thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị của dòng và cấp con.
- Chủ sở hữu là Nhân viên của dòng.
- Ngày bắt đầu của cuộc gọi trong khoảng thời gian tham số.
- Loại cuộc gọi là Gọi đến.
- Tình trạng cuộc gọi là Hoàn thành.
- Kết quả gọi điện là Thành công.
∎ SL gọi đến nhỡ: là số lượng hoạt động loại Cuộc gọi thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị của dòng và cấp con.
- Chủ sở hữu là Nhân viên của dòng.
- Ngày bắt đầu của cuộc gọi trong khoảng thời gian tham số.
- Loại cuộc gọi là Gọi đến.
- Tình trạng cuộc gọi là Hoàn thành.
- Kết quả gọi điện là Cuộc gọi nhỡ.
∎ SL gọi đến khác: là số lượng hoạt động loại Cuộc gọi thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị của dòng và cấp con.
- Chủ sở hữu là Nhân viên của dòng.
- Ngày bắt đầu của cuộc gọi trong khoảng thời gian tham số.
- Loại cuộc gọi là Gọi đến.
- Tình trạng cuộc gọi là Hoàn thành.
- Kết quả gọi điện khác Thành công, Cuộc gọi nhỡ.
∎ Thời gian gọi đến: là tổng trường Thời gian gọi của hoạt động loại Cuộc gọi thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị của dòng và cấp con.
- Chủ sở hữu là Nhân viên của dòng.
- Ngày bắt đầu của cuộc gọi trong khoảng thời gian tham số.
- Loại cuộc gọi là Gọi đến.
- Tình trạng cuộc gọi là Hoàn thành.
- Kết quả gọi điện là Thành công.
∎ Thời gian TB 1 cuộc gọi đến = Thời gian gọi đến / SL đã gọi đến