1. Trang chủ
  2. Sắp xếp đơn vị hành chính tỉnh Lào Cai

Sắp xếp đơn vị hành chính tỉnh Lào Cai

Theo nghị quyết Nghị quyết số: 202/2025/QH15 sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Yên Bái và tỉnh Lào Cai thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Lào Cai.

Từ ngày 01/07/2025, tiến hành sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã, bỏ cấp huyện trên địa bàn Tỉnh Lào Cai theo Nghị quyết 1673/NQ-UBTVQH15. 

(Tra cứu toàn văn nghị quyết tại đây)

Danh sách các địa chỉ cũ thay đổi sang địa chỉ mới như sau:

1. 🗺️ Tỉnh Yên Bái

1.1. Thành phố Yên Bái

  • Phường Hợp Minh, Thành phố Yên Bái, Yên Bái => Phường Âu Lâu, Lào Cai
  • Phường Hồng Hà, Thành phố Yên Bái, Yên Bái => Phường Yên Bái, Lào Cai
  • Phường Nam Cường, Thành phố Yên Bái, Yên Bái => Phường Nam Cường, Lào Cai
  • Phường Yên Thịnh, Thành phố Yên Bái, Yên Bái => Phường Văn Phú, Lào Cai
  • Phường Yên Ninh, Thành phố Yên Bái, Yên Bái => Phường Yên Bái, Lào Cai
  • Phường Nguyễn Thái Học, Thành phố Yên Bái, Yên Bái => Phường Yên Bái, Lào Cai
  • Phường Đồng Tâm, Thành phố Yên Bái, Yên Bái => Phường Yên Bái, Lào Cai
  • Xã Minh Bảo, Thành phố Yên Bái, Yên Bái => Phường Nam Cường, Lào Cai
  • Xã Tuy Lộc, Thành phố Yên Bái, Yên Bái => Phường Nam Cường, Lào Cai
  • Phường Minh Tân, Thành phố Yên Bái, Yên Bái => Phường Yên Bái, Lào Cai
  • Xã Tân Thịnh, Thành phố Yên Bái, Yên Bái => Phường Văn Phú, Lào Cai
  • Xã Âu Lâu, Thành phố Yên Bái, Yên Bái => Phường Âu Lâu, Lào Cai
  • Xã Giới Phiên, Thành phố Yên Bái, Yên Bái => Phường Âu Lâu, Lào Cai
  • Xã Văn Phú, Thành phố Yên Bái, Yên Bái => Phường Văn Phú, Lào Cai

1.2. Thị xã Nghĩa Lộ

  • Xã Sơn A, Thị xã Nghĩa Lộ, Yên Bái => Xã Liên Sơn, Lào Cai
  • Xã Phù Nham, Thị xã Nghĩa Lộ, Yên Bái => Phường Trung Tâm, Lào Cai
  • Xã Hạnh Sơn, Thị xã Nghĩa Lộ, Yên Bái => Phường Cầu Thia, Lào Cai
  • Xã Thạch Lương, Thị xã Nghĩa Lộ, Yên Bái => Phường Cầu Thia, Lào Cai
  • Xã Thanh Lương, Thị xã Nghĩa Lộ, Yên Bái => Phường Cầu Thia, Lào Cai
  • Xã Nghĩa Lộ, Thị xã Nghĩa Lộ, Yên Bái => Phường Trung Tâm, Lào Cai
  • Phường Pú Trạng, Thị xã Nghĩa Lộ, Yên Bái => Phường Nghĩa Lộ, Lào Cai
  • Phường Trung Tâm, Thị xã Nghĩa Lộ, Yên Bái => Phường Trung Tâm, Lào Cai
  • Phường Tân An, Thị xã Nghĩa Lộ, Yên Bái => Phường Nghĩa Lộ, Lào Cai
  • Xã Nghĩa Lợi, Thị xã Nghĩa Lộ, Yên Bái => Phường Trung Tâm, Lào Cai
  • Xã Nghĩa Phúc, Thị xã Nghĩa Lộ, Yên Bái => Xã Liên Sơn, Lào Cai
  • Xã Nghĩa An, Thị xã Nghĩa Lộ, Yên Bái => Phường Nghĩa Lộ, Lào Cai
  • Phường Cầu Thia, Thị xã Nghĩa Lộ, Yên Bái => Phường Cầu Thia, Lào Cai
  • Xã Phúc Sơn, Thị xã Nghĩa Lộ, Yên Bái => Phường Cầu Thia, Lào Cai

1.3. Huyện Lục Yên

  • Xã Trung Tâm, Huyện Lục Yên, Yên Bái => Xã Phúc Lợi, Lào Cai
  • Thị trấn Yên Thế, Huyện Lục Yên, Yên Bái => Xã Lục Yên, Lào Cai
  • Xã Khánh Thiện, Huyện Lục Yên, Yên Bái => Xã Lâm Thượng, Lào Cai
  • Xã Minh Chuẩn, Huyện Lục Yên, Yên Bái => Xã Tân Lĩnh, Lào Cai
  • Xã Khai Trung, Huyện Lục Yên, Yên Bái => Xã Tân Lĩnh, Lào Cai
  • Xã Mường Lai, Huyện Lục Yên, Yên Bái => Xã Mường Lai, Lào Cai
  • Xã An Lạc, Huyện Lục Yên, Yên Bái => Xã Khánh Hoà, Lào Cai
  • Xã Tô Mậu, Huyện Lục Yên, Yên Bái => Xã Khánh Hoà, Lào Cai
  • Xã Tân Lĩnh, Huyện Lục Yên, Yên Bái => Xã Tân Lĩnh, Lào Cai
  • Xã Yên Thắng, Huyện Lục Yên, Yên Bái => Xã Lục Yên, Lào Cai
  • Xã Liễu Đô, Huyện Lục Yên, Yên Bái => Xã Lục Yên, Lào Cai
  • Xã Động Quan, Huyện Lục Yên, Yên Bái => Xã Khánh Hoà, Lào Cai
  • Xã Minh Tiến, Huyện Lục Yên, Yên Bái => Xã Mường Lai, Lào Cai
  • Xã Trúc Lâu, Huyện Lục Yên, Yên Bái => Xã Phúc Lợi, Lào Cai
  • Xã An Phú, Huyện Lục Yên, Yên Bái => Xã Mường Lai, Lào Cai
  • Xã Phan Thanh, Huyện Lục Yên, Yên Bái => Xã Tân Lĩnh, Lào Cai
  • Xã Lâm Thượng, Huyện Lục Yên, Yên Bái => Xã Lâm Thượng, Lào Cai
  • Xã Vĩnh Lạc, Huyện Lục Yên, Yên Bái => Xã Mường Lai, Lào Cai
  • Xã Tân Phượng, Huyện Lục Yên, Yên Bái => Xã Lâm Thượng, Lào Cai
  • Xã Mai Sơn, Huyện Lục Yên, Yên Bái => Xã Lâm Thượng, Lào Cai
  • Xã Minh Xuân, Huyện Lục Yên, Yên Bái => Xã Lục Yên, Lào Cai
  • Xã Khánh Hoà, Huyện Lục Yên, Yên Bái => Xã Khánh Hoà, Lào Cai
  • Xã Tân Lập, Huyện Lục Yên, Yên Bái => Xã Tân Lĩnh, Lào Cai
  • Xã Phúc Lợi, Huyện Lục Yên, Yên Bái => Xã Phúc Lợi, Lào Cai

1.4. Huyện Văn Yên

  • Thị trấn Mậu A, Huyện Văn Yên, Yên Bái => Xã Mậu A, Lào Cai
  • Xã Lang Thíp, Huyện Văn Yên, Yên Bái => Xã Lâm Giang, Lào Cai
  • Xã Lâm Giang, Huyện Văn Yên, Yên Bái => Xã Lâm Giang, Lào Cai
  • Xã Châu Quế Thượng, Huyện Văn Yên, Yên Bái => Xã Châu Quế, Lào Cai
  • Xã Châu Quế Hạ, Huyện Văn Yên, Yên Bái => Xã Châu Quế, Lào Cai
  • Xã An Bình, Huyện Văn Yên, Yên Bái => Xã Đông Cuông, Lào Cai
  • Xã Đông An, Huyện Văn Yên, Yên Bái => Xã Đông Cuông, Lào Cai
  • Xã Phong Dụ Hạ, Huyện Văn Yên, Yên Bái => Xã Phong Dụ Hạ, Lào Cai
  • Xã Mậu Đông, Huyện Văn Yên, Yên Bái => Xã Mậu A, Lào Cai
  • Xã Ngòi A, Huyện Văn Yên, Yên Bái => Xã Mậu A, Lào Cai
  • Xã Tân Hợp, Huyện Văn Yên, Yên Bái => Xã Tân Hợp, Lào Cai
  • Xã An Thịnh, Huyện Văn Yên, Yên Bái => Xã Mậu A, Lào Cai
  • Xã Yên Thái, Huyện Văn Yên, Yên Bái => Xã Mậu A, Lào Cai
  • Xã Yên Hợp, Huyện Văn Yên, Yên Bái => Xã Xuân Ái, Lào Cai
  • Xã Đại Sơn, Huyện Văn Yên, Yên Bái => Xã Tân Hợp, Lào Cai
  • Xã Yên Phú, Huyện Văn Yên, Yên Bái => Xã Xuân Ái, Lào Cai
  • Xã Xuân Ái, Huyện Văn Yên, Yên Bái => Xã Xuân Ái, Lào Cai
  • Xã Mỏ Vàng, Huyện Văn Yên, Yên Bái => Xã Mỏ Vàng, Lào Cai
  • Xã Nà Hẩu, Huyện Văn Yên, Yên Bái => Xã Tân Hợp, Lào Cai
  • Xã Quang Minh, Huyện Văn Yên, Yên Bái => Xã Đông Cuông, Lào Cai
  • Xã Đông Cuông, Huyện Văn Yên, Yên Bái => Xã Đông Cuông, Lào Cai
  • Xã Xuân Tầm, Huyện Văn Yên, Yên Bái => Xã Phong Dụ Hạ, Lào Cai
  • Xã Phong Dụ Thượng, Huyện Văn Yên, Yên Bái => Xã Phong Dụ Thượng, Lào Cai
  • Xã Đại Phác, Huyện Văn Yên, Yên Bái => Xã Xuân Ái, Lào Cai
  • Xã Viễn Sơn, Huyện Văn Yên, Yên Bái => Xã Xuân Ái, Lào Cai

1.5. Huyện Mù Cang Chải

  • Xã Cao Phạ, Huyện Mù Cang Chải, Yên Bái => Xã Tú Lệ, Lào Cai
  • Thị trấn Mù Cang Chải, Huyện Mù Cang Chải, Yên Bái => Xã Mù Cang Chải, Lào Cai
  • Xã Nậm Có, Huyện Mù Cang Chải, Yên Bái => Xã Nậm Có, Lào Cai
  • Xã Khao Mang, Huyện Mù Cang Chải, Yên Bái => Xã Khao Mang, Lào Cai
  • Xã Lao Chải, Huyện Mù Cang Chải, Yên Bái => Xã Lao Chải, Lào Cai
  • Xã Kim Nọi, Huyện Mù Cang Chải, Yên Bái => Xã Mù Cang Chải, Lào Cai
  • Xã Zế Su Phình, Huyện Mù Cang Chải, Yên Bái => Xã Púng Luông, Lào Cai
  • Xã Chế Tạo, Huyện Mù Cang Chải, Yên Bái => Xã Chế Tạo, Lào Cai
  • Xã Mồ Dề, Huyện Mù Cang Chải, Yên Bái => Xã Mù Cang Chải, Lào Cai
  • Xã Hồ Bốn, Huyện Mù Cang Chải, Yên Bái => Xã Khao Mang, Lào Cai
  • Xã Chế Cu Nha, Huyện Mù Cang Chải, Yên Bái => Xã Mù Cang Chải, Lào Cai
  • Xã La Pán Tẩn, Huyện Mù Cang Chải, Yên Bái => Xã Púng Luông, Lào Cai
  • Xã Púng Luông, Huyện Mù Cang Chải, Yên Bái => Xã Púng Luông, Lào Cai
  • Xã Nậm Khắt, Huyện Mù Cang Chải, Yên Bái => Xã Púng Luông, Lào Cai

1.6. Huyện Trấn Yên

  • Xã Thành Thịnh, Huyện Trấn Yên, Yên Bái => Xã Trấn Yên, Lào Cai
  • Xã Minh Quân, Huyện Trấn Yên, Yên Bái => Phường Âu Lâu, Lào Cai
  • Xã Cường Thịnh, Huyện Trấn Yên, Yên Bái => Phường Nam Cường, Lào Cai
  • Thị trấn Cổ Phúc, Huyện Trấn Yên, Yên Bái => Xã Trấn Yên, Lào Cai
  • Xã Báo Đáp, Huyện Trấn Yên, Yên Bái => Xã Trấn Yên, Lào Cai
  • Xã Hòa Cuông, Huyện Trấn Yên, Yên Bái => Xã Trấn Yên, Lào Cai
  • Xã Minh Quán, Huyện Trấn Yên, Yên Bái => Xã Trấn Yên, Lào Cai
  • Xã Kiên Thành, Huyện Trấn Yên, Yên Bái => Xã Quy Mông, Lào Cai
  • Xã Lương Thịnh, Huyện Trấn Yên, Yên Bái => Xã Lương Thịnh, Lào Cai
  • Xã Hưng Thịnh, Huyện Trấn Yên, Yên Bái => Xã Lương Thịnh, Lào Cai
  • Xã Việt Hồng, Huyện Trấn Yên, Yên Bái => Xã Việt Hồng, Lào Cai
  • Xã Vân Hội, Huyện Trấn Yên, Yên Bái => Xã Việt Hồng, Lào Cai
  • Xã Tân Đồng, Huyện Trấn Yên, Yên Bái => Xã Trấn Yên, Lào Cai
  • Xã Hồng Ca, Huyện Trấn Yên, Yên Bái => Xã Hưng Khánh, Lào Cai
  • Xã Quy Mông, Huyện Trấn Yên, Yên Bái => Xã Quy Mông, Lào Cai
  • Xã Y Can, Huyện Trấn Yên, Yên Bái => Xã Quy Mông, Lào Cai
  • Xã Việt Cường, Huyện Trấn Yên, Yên Bái => Xã Việt Hồng, Lào Cai
  • Xã Hưng Khánh, Huyện Trấn Yên, Yên Bái => Xã Hưng Khánh, Lào Cai

1.7. Huyện Yên Bình

  • Xã Bạch Hà, Huyện Yên Bình, Yên Bái => Xã Thác Bà, Lào Cai
  • Thị trấn Thác Bà, Huyện Yên Bình, Yên Bái => Xã Thác Bà, Lào Cai
  • Xã Xuân Long, Huyện Yên Bình, Yên Bái => Xã Cảm Nhân, Lào Cai
  • Xã Cảm Nhân, Huyện Yên Bình, Yên Bái => Xã Cảm Nhân, Lào Cai
  • Xã Ngọc Chấn, Huyện Yên Bình, Yên Bái => Xã Cảm Nhân, Lào Cai
  • Xã Phúc Ninh, Huyện Yên Bình, Yên Bái => Xã Yên Thành, Lào Cai
  • Xã Bảo ái, Huyện Yên Bình, Yên Bái => Xã Bảo Ái, Lào Cai
  • Xã Mỹ Gia, Huyện Yên Bình, Yên Bái => Xã Yên Thành, Lào Cai
  • Xã Mông Sơn, Huyện Yên Bình, Yên Bái => Xã Bảo Ái, Lào Cai
  • Xã Yên Thành, Huyện Yên Bình, Yên Bái => Xã Yên Thành, Lào Cai
  • Xã Phúc An, Huyện Yên Bình, Yên Bái => Xã Yên Thành, Lào Cai
  • Xã Vũ Linh, Huyện Yên Bình, Yên Bái => Xã Thác Bà, Lào Cai
  • Xã Vĩnh Kiên, Huyện Yên Bình, Yên Bái => Xã Thác Bà, Lào Cai
  • Xã Thịnh Hưng, Huyện Yên Bình, Yên Bái => Xã Yên Bình, Lào Cai
  • Xã Đại Minh, Huyện Yên Bình, Yên Bái => Xã Thác Bà, Lào Cai
  • Thị trấn Yên Bình, Huyện Yên Bình, Yên Bái => Xã Yên Bình, Lào Cai
  • Xã Cảm ân, Huyện Yên Bình, Yên Bái => Xã Bảo Ái, Lào Cai
  • Xã Phú Thịnh, Huyện Yên Bình, Yên Bái => Phường Văn Phú, Lào Cai
  • Xã Tân Nguyên, Huyện Yên Bình, Yên Bái => Xã Bảo Ái, Lào Cai
  • Xã Xuân Lai, Huyện Yên Bình, Yên Bái => Xã Yên Thành, Lào Cai
  • Xã Tân Hương, Huyện Yên Bình, Yên Bái => Xã Yên Bình, Lào Cai
  • Xã Đại Đồng, Huyện Yên Bình, Yên Bái => Xã Yên Bình, Lào Cai
  • Xã Hán Đà, Huyện Yên Bình, Yên Bái => Xã Thác Bà, Lào Cai

1.8. Huyện Văn Chấn

  • Thị trấn Sơn Thịnh, Huyện Văn Chấn, Yên Bái => Xã Văn Chấn, Lào Cai
  • Xã Minh An, Huyện Văn Chấn, Yên Bái => Xã Nghĩa Tâm, Lào Cai
  • Xã Nghĩa Tâm, Huyện Văn Chấn, Yên Bái => Xã Nghĩa Tâm, Lào Cai
  • Xã Thượng Bằng La, Huyện Văn Chấn, Yên Bái => Xã Thượng Bằng La, Lào Cai
  • Thị trấn NT Trần Phú, Huyện Văn Chấn, Yên Bái => Xã Thượng Bằng La, Lào Cai
  • Xã Tú Lệ, Huyện Văn Chấn, Yên Bái => Xã Tú Lệ, Lào Cai
  • Xã Nậm Búng, Huyện Văn Chấn, Yên Bái => Xã Gia Hội, Lào Cai
  • Xã Nậm Mười, Huyện Văn Chấn, Yên Bái => Xã Sơn Lương, Lào Cai
  • Xã An Lương, Huyện Văn Chấn, Yên Bái => Xã Mỏ Vàng, Lào Cai
  • Xã Sơn Lương, Huyện Văn Chấn, Yên Bái => Xã Sơn Lương, Lào Cai
  • Xã Suối Quyền, Huyện Văn Chấn, Yên Bái => Xã Sơn Lương, Lào Cai
  • Xã Suối Giàng, Huyện Văn Chấn, Yên Bái => Xã Văn Chấn, Lào Cai
  • Xã Nghĩa Sơn, Huyện Văn Chấn, Yên Bái => Phường Nghĩa Lộ, Lào Cai
  • Xã Đại Lịch, Huyện Văn Chấn, Yên Bái => Xã Chấn Thịnh, Lào Cai
  • Xã Đồng Khê, Huyện Văn Chấn, Yên Bái => Xã Văn Chấn, Lào Cai
  • Xã Cát Thịnh, Huyện Văn Chấn, Yên Bái => Xã Cát Thịnh, Lào Cai
  • Xã Chấn Thịnh, Huyện Văn Chấn, Yên Bái => Xã Chấn Thịnh, Lào Cai
  • Xã Bình Thuận, Huyện Văn Chấn, Yên Bái => Xã Nghĩa Tâm, Lào Cai
  • Xã Sùng Đô, Huyện Văn Chấn, Yên Bái => Xã Sơn Lương, Lào Cai
  • Xã Suối Bu, Huyện Văn Chấn, Yên Bái => Xã Văn Chấn, Lào Cai
  • Xã Tân Thịnh, Huyện Văn Chấn, Yên Bái => Xã Chấn Thịnh, Lào Cai
  • Xã Nậm Lành, Huyện Văn Chấn, Yên Bái => Xã Gia Hội, Lào Cai
  • Thị trấn NT Liên Sơn, Huyện Văn Chấn, Yên Bái => Xã Liên Sơn, Lào Cai
  • Xã Gia Hội, Huyện Văn Chấn, Yên Bái => Xã Gia Hội, Lào Cai

1.9. Huyện Trạm Tấu

  • Thị trấn Trạm Tấu, Huyện Trạm Tấu, Yên Bái => Xã Hạnh Phúc, Lào Cai
  • Xã Pá Lau, Huyện Trạm Tấu, Yên Bái => Xã Trạm Tấu, Lào Cai
  • Xã Xà Hồ, Huyện Trạm Tấu, Yên Bái => Xã Hạnh Phúc, Lào Cai
  • Xã Phình Hồ, Huyện Trạm Tấu, Yên Bái => Xã Phình Hồ, Lào Cai
  • Xã Tà Si Láng, Huyện Trạm Tấu, Yên Bái => Xã Tà Xi Láng, Lào Cai
  • Xã Làng Nhì, Huyện Trạm Tấu, Yên Bái => Xã Phình Hồ, Lào Cai
  • Xã Bản Mù, Huyện Trạm Tấu, Yên Bái => Xã Phình Hồ, Lào Cai
  • Xã Hát Lìu, Huyện Trạm Tấu, Yên Bái => Xã Hạnh Phúc, Lào Cai
  • Xã Pá Hu, Huyện Trạm Tấu, Yên Bái => Xã Trạm Tấu, Lào Cai
  • Xã Trạm Tấu, Huyện Trạm Tấu, Yên Bái => Xã Trạm Tấu, Lào Cai
  • Xã Túc Đán, Huyện Trạm Tấu, Yên Bái => Xã Trạm Tấu, Lào Cai
  • Xã Bản Công, Huyện Trạm Tấu, Yên Bái => Xã Hạnh Phúc, Lào Cai

2. 🗺️ Tỉnh Lào Cai

2.1. Thành phố Lào Cai

  • Xã Cốc San, Thành phố Lào Cai, Lào Cai => Xã Cốc San, Lào Cai
  • Xã Thống Nhất, Thành phố Lào Cai, Lào Cai => Xã Gia Phú, Lào Cai
  • Phường Cốc Lếu, Thành phố Lào Cai, Lào Cai => Phường Lào Cai, Lào Cai
  • Phường Kim Tân, Thành phố Lào Cai, Lào Cai => Phường Lào Cai, Lào Cai
  • Phường Pom Hán, Thành phố Lào Cai, Lào Cai => Phường Cam Đường, Lào Cai
  • Phường Xuân Tăng, Thành phố Lào Cai, Lào Cai => Phường Cam Đường, Lào Cai
  • Phường Bình Minh, Thành phố Lào Cai, Lào Cai => Phường Cam Đường, Lào Cai
  • Xã Vạn Hoà, Thành phố Lào Cai, Lào Cai => Phường Lào Cai, Lào Cai
  • Phường Bắc Cường, Thành phố Lào Cai, Lào Cai => Phường Cam Đường, Lào Cai
  • Xã Cam Đường, Thành phố Lào Cai, Lào Cai => Phường Cam Đường, Lào Cai
  • Xã Hợp Thành, Thành phố Lào Cai, Lào Cai => Xã Hợp Thành, Lào Cai
  • Phường Duyên Hải, Thành phố Lào Cai, Lào Cai => Phường Lào Cai, Lào Cai
  • Phường Nam Cường, Thành phố Lào Cai, Lào Cai => Phường Cam Đường, Lào Cai
  • Phường Lào Cai, Thành phố Lào Cai, Lào Cai => Phường Lào Cai, Lào Cai
  • Phường Bắc Lệnh, Thành phố Lào Cai, Lào Cai => Phường Cam Đường, Lào Cai
  • Xã Đồng Tuyển, Thành phố Lào Cai, Lào Cai => Xã Cốc San, Lào Cai
  • Xã Tả Phời, Thành phố Lào Cai, Lào Cai => Xã Hợp Thành, Lào Cai

2.2. Huyện Mường Khương

  • Xã Bản Lầu, Huyện Mường Khương, Lào Cai => Xã Bản Lầu, Lào Cai
  • Xã La Pan Tẩn, Huyện Mường Khương, Lào Cai => Xã Cao Sơn, Lào Cai
  • Xã Tả Thàng, Huyện Mường Khương, Lào Cai => Xã Cao Sơn, Lào Cai
  • Xã Bản Sen, Huyện Mường Khương, Lào Cai => Xã Bản Lầu, Lào Cai
  • Xã Pha Long, Huyện Mường Khương, Lào Cai => Xã Pha Long, Lào Cai
  • Xã Tung Chung Phố, Huyện Mường Khương, Lào Cai => Xã Mường Khương, Lào Cai
  • Xã Dìn Chin, Huyện Mường Khương, Lào Cai => Xã Pha Long, Lào Cai
  • Xã Tả Gia Khâu, Huyện Mường Khương, Lào Cai => Xã Pha Long, Lào Cai
  • Xã Nấm Lư, Huyện Mường Khương, Lào Cai => Xã Mường Khương, Lào Cai
  • Xã Lùng Khấu Nhin, Huyện Mường Khương, Lào Cai => Xã Cao Sơn, Lào Cai
  • Xã Thanh Bình, Huyện Mường Khương, Lào Cai => Xã Mường Khương, Lào Cai
  • Xã Cao Sơn, Huyện Mường Khương, Lào Cai => Xã Cao Sơn, Lào Cai
  • Xã Nậm Chảy, Huyện Mường Khương, Lào Cai => Xã Mường Khương, Lào Cai
  • Xã Lùng Vai, Huyện Mường Khương, Lào Cai => Xã Bản Lầu, Lào Cai
  • Xã Tả Ngải Chồ, Huyện Mường Khương, Lào Cai => Xã Pha Long, Lào Cai
  • Thị trấn Mường Khương, Huyện Mường Khương, Lào Cai => Xã Mường Khương, Lào Cai

2.3. Huyện Bát Xát

  • Thị trấn Bát Xát, Huyện Bát Xát, Lào Cai => Xã Bát Xát, Lào Cai
  • Xã Nậm Chạc, Huyện Bát Xát, Lào Cai => Xã A Mú Sung, Lào Cai
  • Xã A Lù, Huyện Bát Xát, Lào Cai => Xã Y Tý, Lào Cai
  • Xã Trịnh Tường, Huyện Bát Xát, Lào Cai => Xã Trịnh Tường, Lào Cai
  • Xã Y Tý, Huyện Bát Xát, Lào Cai => Xã Y Tý, Lào Cai
  • Xã Cốc Mỳ, Huyện Bát Xát, Lào Cai => Xã Trịnh Tường, Lào Cai
  • Xã Dền Sáng, Huyện Bát Xát, Lào Cai => Xã Dền Sáng, Lào Cai
  • Xã Bản Qua, Huyện Bát Xát, Lào Cai => Xã Bát Xát, Lào Cai
  • Xã Mường Vi, Huyện Bát Xát, Lào Cai => Xã Bản Xèo, Lào Cai
  • Xã Bản Xèo, Huyện Bát Xát, Lào Cai => Xã Bản Xèo, Lào Cai
  • Xã Mường Hum, Huyện Bát Xát, Lào Cai => Xã Mường Hum, Lào Cai
  • Xã Trung Lèng Hồ, Huyện Bát Xát, Lào Cai => Xã Mường Hum, Lào Cai
  • Xã Pa Cheo, Huyện Bát Xát, Lào Cai => Xã Bản Xèo, Lào Cai
  • Xã Nậm Pung, Huyện Bát Xát, Lào Cai => Xã Mường Hum, Lào Cai
  • Xã Phìn Ngan, Huyện Bát Xát, Lào Cai => Xã Bát Xát, Lào Cai
  • Xã Tòng Sành, Huyện Bát Xát, Lào Cai => Xã Cốc San, Lào Cai
  • Xã Sàng Ma Sáo, Huyện Bát Xát, Lào Cai => Xã Dền Sáng, Lào Cai
  • Xã A Mú Sung, Huyện Bát Xát, Lào Cai => Xã A Mú Sung, Lào Cai
  • Xã Bản Vược, Huyện Bát Xát, Lào Cai => Xã Bát Xát, Lào Cai
  • Xã Dền Thàng, Huyện Bát Xát, Lào Cai => Xã Dền Sáng, Lào Cai
  • Xã Quang Kim, Huyện Bát Xát, Lào Cai => Xã Bát Xát, Lào Cai

2.4. Huyện Bắc Hà

  • Thị trấn Bắc Hà, Huyện Bắc Hà, Lào Cai => Xã Bắc Hà, Lào Cai
  • Xã Lùng Cải, Huyện Bắc Hà, Lào Cai => Xã Tả Củ Tỷ, Lào Cai
  • Xã Lùng Phình, Huyện Bắc Hà, Lào Cai => Xã Lùng Phình, Lào Cai
  • Xã Tả Củ Tỷ, Huyện Bắc Hà, Lào Cai => Xã Tả Củ Tỷ, Lào Cai
  • Xã Thải Giàng Phố, Huyện Bắc Hà, Lào Cai => Xã Bắc Hà, Lào Cai
  • Xã Bản Phố, Huyện Bắc Hà, Lào Cai => Xã Bắc Hà, Lào Cai
  • Xã Na Hối, Huyện Bắc Hà, Lào Cai => Xã Bắc Hà, Lào Cai
  • Xã Nậm Mòn, Huyện Bắc Hà, Lào Cai => Xã Bắc Hà, Lào Cai
  • Xã Nậm Đét, Huyện Bắc Hà, Lào Cai => Xã Bảo Nhai, Lào Cai
  • Xã Bảo Nhai, Huyện Bắc Hà, Lào Cai => Xã Bảo Nhai, Lào Cai
  • Xã Nậm Lúc, Huyện Bắc Hà, Lào Cai => Xã Cốc Lầu, Lào Cai
  • Xã Cốc Lầu, Huyện Bắc Hà, Lào Cai => Xã Cốc Lầu, Lào Cai
  • Xã Bản Liền, Huyện Bắc Hà, Lào Cai => Xã Bản Liền, Lào Cai
  • Xã Tả Van Chư, Huyện Bắc Hà, Lào Cai => Xã Lùng Phình, Lào Cai
  • Xã Hoàng Thu Phố, Huyện Bắc Hà, Lào Cai => Xã Bắc Hà, Lào Cai
  • Xã Cốc Ly, Huyện Bắc Hà, Lào Cai => Xã Bảo Nhai, Lào Cai
  • Xã Nậm Khánh, Huyện Bắc Hà, Lào Cai => Xã Bản Liền, Lào Cai
  • Xã Bản Cái, Huyện Bắc Hà, Lào Cai => Xã Cốc Lầu, Lào Cai

2.5. Huyện Bảo Thắng

  • Thị trấn N.T Phong Hải, Huyện Bảo Thắng, Lào Cai => Xã Phong Hải, Lào Cai
  • Thị trấn Tằng Loỏng, Huyện Bảo Thắng, Lào Cai => Xã Tằng Lỏong, Lào Cai
  • Xã Bản Cầm, Huyện Bảo Thắng, Lào Cai => Xã Phong Hải, Lào Cai
  • Xã Thái Niên, Huyện Bảo Thắng, Lào Cai => Xã Bảo Thắng, Lào Cai
  • Xã Phong Niên, Huyện Bảo Thắng, Lào Cai => Xã Xuân Quang, Lào Cai
  • Xã Xuân Quang, Huyện Bảo Thắng, Lào Cai => Xã Xuân Quang, Lào Cai
  • Xã Sơn Hải, Huyện Bảo Thắng, Lào Cai => Xã Bảo Thắng, Lào Cai
  • Xã Xuân Giao, Huyện Bảo Thắng, Lào Cai => Xã Gia Phú, Lào Cai
  • Xã Sơn Hà, Huyện Bảo Thắng, Lào Cai => Xã Bảo Thắng, Lào Cai
  • Thị trấn Phố Lu, Huyện Bảo Thắng, Lào Cai => Xã Bảo Thắng, Lào Cai
  • Xã Phú Nhuận, Huyện Bảo Thắng, Lào Cai => Xã Tằng Lỏong, Lào Cai
  • Xã Bản Phiệt, Huyện Bảo Thắng, Lào Cai => Phường Lào Cai, Lào Cai
  • Xã Gia Phú, Huyện Bảo Thắng, Lào Cai => Xã Gia Phú, Lào Cai
  • Xã Trì Quang, Huyện Bảo Thắng, Lào Cai => Xã Xuân Quang, Lào Cai

2.6. Huyện Bảo Yên

  • Xã Phúc Khánh, Huyện Bảo Yên, Lào Cai => Xã Phúc Khánh, Lào Cai
  • Xã Tân Tiến, Huyện Bảo Yên, Lào Cai => Xã Nghĩa Đô, Lào Cai
  • Xã Nghĩa Đô, Huyện Bảo Yên, Lào Cai => Xã Nghĩa Đô, Lào Cai
  • Xã Vĩnh Yên, Huyện Bảo Yên, Lào Cai => Xã Nghĩa Đô, Lào Cai
  • Xã Điện Quan, Huyện Bảo Yên, Lào Cai => Xã Thượng Hà, Lào Cai
  • Xã Tân Dương, Huyện Bảo Yên, Lào Cai => Xã Xuân Hoà, Lào Cai
  • Xã Thượng Hà, Huyện Bảo Yên, Lào Cai => Xã Thượng Hà, Lào Cai
  • Xã Cam Cọn, Huyện Bảo Yên, Lào Cai => Xã Bảo Hà, Lào Cai
  • Xã Minh Tân, Huyện Bảo Yên, Lào Cai => Xã Thượng Hà, Lào Cai
  • Xã Yên Sơn, Huyện Bảo Yên, Lào Cai => Xã Bảo Yên, Lào Cai
  • Xã Bảo Hà, Huyện Bảo Yên, Lào Cai => Xã Bảo Hà, Lào Cai
  • Xã Lương Sơn, Huyện Bảo Yên, Lào Cai => Xã Bảo Yên, Lào Cai
  • Xã Xuân Thượng, Huyện Bảo Yên, Lào Cai => Xã Bảo Yên, Lào Cai
  • Thị trấn Phố Ràng, Huyện Bảo Yên, Lào Cai => Xã Bảo Yên, Lào Cai
  • Xã Xuân Hoà, Huyện Bảo Yên, Lào Cai => Xã Xuân Hoà, Lào Cai
  • Xã Kim Sơn, Huyện Bảo Yên, Lào Cai => Xã Bảo Hà, Lào Cai
  • Xã Việt Tiến, Huyện Bảo Yên, Lào Cai => Xã Phúc Khánh, Lào Cai

2.7. Huyện Văn Bàn

  • Xã Võ Lao, Huyện Văn Bàn, Lào Cai => Xã Võ Lao, Lào Cai
  • Xã Sơn Thuỷ, Huyện Văn Bàn, Lào Cai => Xã Văn Bàn, Lào Cai
  • Xã Nậm Mả, Huyện Văn Bàn, Lào Cai => Xã Võ Lao, Lào Cai
  • Xã Nậm Dạng, Huyện Văn Bàn, Lào Cai => Xã Võ Lao, Lào Cai
  • Xã Nậm Chầy, Huyện Văn Bàn, Lào Cai => Xã Nậm Chày, Lào Cai
  • Xã Tân An, Huyện Văn Bàn, Lào Cai => Xã Bảo Hà, Lào Cai
  • Xã Dần Thàng, Huyện Văn Bàn, Lào Cai => Xã Nậm Chày, Lào Cai
  • Xã Chiềng Ken, Huyện Văn Bàn, Lào Cai => Xã Chiềng Ken, Lào Cai
  • Xã Làng Giàng, Huyện Văn Bàn, Lào Cai => Xã Văn Bàn, Lào Cai
  • Xã Khánh Yên Trung, Huyện Văn Bàn, Lào Cai => Xã Khánh Yên, Lào Cai
  • Xã Khánh Yên Hạ, Huyện Văn Bàn, Lào Cai => Xã Khánh Yên, Lào Cai
  • Xã Dương Quỳ, Huyện Văn Bàn, Lào Cai => Xã Dương Quỳ, Lào Cai
  • Xã Minh Lương, Huyện Văn Bàn, Lào Cai => Xã Minh Lương, Lào Cai
  • Xã Liêm Phú, Huyện Văn Bàn, Lào Cai => Xã Khánh Yên, Lào Cai
  • Xã Nậm Xây, Huyện Văn Bàn, Lào Cai => Xã Minh Lương, Lào Cai
  • Xã Nậm Xé, Huyện Văn Bàn, Lào Cai => Xã Nậm Xé, Lào Cai
  • Xã Thẩm Dương, Huyện Văn Bàn, Lào Cai => Xã Dương Quỳ, Lào Cai
  • Thị trấn Khánh Yên, Huyện Văn Bàn, Lào Cai => Xã Văn Bàn, Lào Cai
  • Xã Tân Thượng, Huyện Văn Bàn, Lào Cai => Xã Bảo Hà, Lào Cai
  • Xã Khánh Yên Thượng, Huyện Văn Bàn, Lào Cai => Xã Văn Bàn, Lào Cai
  • Xã Hoà Mạc, Huyện Văn Bàn, Lào Cai => Xã Văn Bàn, Lào Cai
  • Xã Nậm Tha, Huyện Văn Bàn, Lào Cai => Xã Chiềng Ken, Lào Cai

2.8. Huyện Si Ma Cai

  • Xã Lùng Thẩn, Huyện Si Ma Cai, Lào Cai => Xã Lùng Phình, Lào Cai
  • Xã Quan Hồ Thẩn, Huyện Si Ma Cai, Lào Cai => Xã Si Ma Cai, Lào Cai
  • Thị trấn Si Ma Cai, Huyện Si Ma Cai, Lào Cai => Xã Si Ma Cai, Lào Cai
  • Xã Thào Chư Phìn, Huyện Si Ma Cai, Lào Cai => Xã Sín Chéng, Lào Cai
  • Xã Bản Mế, Huyện Si Ma Cai, Lào Cai => Xã Sín Chéng, Lào Cai
  • Xã Sán Chải, Huyện Si Ma Cai, Lào Cai => Xã Si Ma Cai, Lào Cai
  • Xã Cán Cấu, Huyện Si Ma Cai, Lào Cai => Xã Si Ma Cai, Lào Cai
  • Xã Sín Chéng, Huyện Si Ma Cai, Lào Cai => Xã Sín Chéng, Lào Cai
  • Xã Nàn Sín, Huyện Si Ma Cai, Lào Cai => Xã Sín Chéng, Lào Cai
  • Xã Nàn Sán, Huyện Si Ma Cai, Lào Cai => Xã Si Ma Cai, Lào Cai
Cập nhật 08/07/2025


Bài viết này hữu ích chứ?

Nền tảng quản trị doanh nghiệp hợp nhất MISA AMIS với gần 200.000 khách hàng doanh nghiệp đang sử dụng