1. Trang chủ
  2. Sắp xếp đơn vị hành chính Tỉnh Bắc Ninh

Sắp xếp đơn vị hành chính Tỉnh Bắc Ninh

Theo nghị quyết Nghị quyết số: 202/2025/QH15 sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Bắc Giang và tỉnh Bắc Ninh thành tỉnh mới có tên gọi là Bắc Ninh.

Từ ngày 01/07/2025, tiến hành sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã, bỏ cấp huyện trên địa bàn Tỉnh Bắc Ninh theo Nghị quyết 1658/NQ-UBTVQH15. 

(Tra cứu toàn văn nghị quyết tại đây)

Danh sách các địa chỉ cũ thay đổi sang địa chỉ mới như sau:

1. Bắc Ninh

1.1 Quận/Huyện cũThành phố Bắc Ninh

Phường Vũ Ninh, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Vũ Ninh, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Đáp Cầu, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Vũ Ninh, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Thị Cầu, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Vũ Ninh, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Kinh Bắc, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Kinh Bắc, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Đại Phúc, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Võ Cường, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Tiền Ninh Vệ, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Kinh Bắc, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Suối Hoa, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Kinh Bắc, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Võ Cường, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Võ Cường, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Hòa Long, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Kinh Bắc, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Vạn An, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Kinh Bắc, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Khúc Xuyên, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Kinh Bắc, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Phong Khê, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Võ Cường, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Kim Chân, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Vũ Ninh, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Vân Dương, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Nam Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Nam Sơn, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Nam Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Khắc Niệm, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Hạp Lĩnh, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Hạp Lĩnh, Tỉnh Bắc Ninh

1.2 Quận/Huyện cũHuyện Yên Phong

Thị trấn Chờ, Huyện Yên Phong, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Yên Phong, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Dũng Liệt, Huyện Yên Phong, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Yên Trung, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Tam Đa, Huyện Yên Phong, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Tam Đa, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Tam Giang, Huyện Yên Phong, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Tam Giang, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Yên Trung, Huyện Yên Phong, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Yên Trung, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Thụy Hòa, Huyện Yên Phong, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Tam Đa, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Hòa Tiến, Huyện Yên Phong, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Tam Giang, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Đông Tiến, Huyện Yên Phong, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Yên Phong, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Yên Phụ, Huyện Yên Phong, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Văn Môn, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Trung Nghĩa, Huyện Yên Phong, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Yên Phong, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Đông Phong, Huyện Yên Phong, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Tam Đa, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Long Châu, Huyện Yên Phong, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Yên Phong, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Văn Môn, Huyện Yên Phong, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Văn Môn, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Đông Thọ, Huyện Yên Phong, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Văn Môn, Tỉnh Bắc Ninh

1.3 Quận/Huyện cũThị xã Quế Võ

Phường Phố Mới, Thị xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Việt Thống, Thị xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Nhân Hòa, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Đại Xuân, Thị xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Nhân Hòa, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Nhân Hòa, Thị xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Nhân Hòa, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Bằng An, Thị xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Phương Liễu, Thị xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Phương Liễu, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Quế Tân, Thị xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Phù Lương, Thị xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Đào Viên, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Phù Lãng, Thị xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Phù Lãng, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Phượng Mao, Thị xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Phương Liễu, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Việt Hùng, Thị xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Ngọc Xá, Thị xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Đào Viên, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Châu Phong, Thị xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Phù Lãng, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Bồng Lai, Thị xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Bồng Lai, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Cách Bi, Thị xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Bồng Lai, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Đào Viên, Thị xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Đào Viên, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Yên Giả, Thị xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Chi Lăng, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Mộ Đạo, Thị xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Bồng Lai, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Đức Long, Thị xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Phù Lãng, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Chi Lăng, Thị xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Chi Lăng, Tỉnh Bắc Ninh

1.4 Quận/Huyện cũHuyện Tiên Du

Thị trấn Lim, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Phú Lâm, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Nội Duệ, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Liên Bão, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Liên Bão, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Hiên Vân, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Liên Bão, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Hoàn Sơn, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Đại Đồng, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Lạc Vệ, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Tân Chi, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Việt Đoàn, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Liên Bão, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Phật Tích, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Phật Tích, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Tân Chi, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Tân Chi, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Đại Đồng, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Đại Đồng, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Tri Phương, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Đại Đồng, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Minh Đạo, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Phật Tích, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Cảnh Hưng, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Phật Tích, Tỉnh Bắc Ninh

1.5 Quận/Huyện cũThành phố Từ Sơn

Phường Đông Ngàn, Thành phố Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Tam Sơn, Thành phố Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Tam Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Hương Mạc, Thành phố Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Phù Khê, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Tương Giang, Thành phố Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Tam Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Phù Khê, Thành phố Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Phù Khê, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Đồng Kỵ, Thành phố Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Đồng Nguyên, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Trang Hạ, Thành phố Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Đồng Nguyên, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Đồng Nguyên, Thành phố Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Đồng Nguyên, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Châu Khê, Thành phố Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Phù Khê, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Tân Hồng, Thành phố Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Đình Bảng, Thành phố Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Phù Chẩn, Thành phố Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh

1.6 Quận/Huyện cũThị xã Thuận Thành

Phường Hồ, Thị xã Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Hoài Thượng, Thị xã Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Mão Điền, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Đại Đồng Thành, Thị xã Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Mão Điền, Thị xã Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Mão Điền, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Song Hồ, Thị xã Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Đình Tổ, Thị xã Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Trí Quả, Tỉnh Bắc Ninh
Phường An Bình, Thị xã Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Mão Điền, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Trí Quả, Thị xã Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Trí Quả, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Gia Đông, Thị xã Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Thanh Khương, Thị xã Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Trí Quả, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Trạm Lộ, Thị xã Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Trạm Lộ, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Xuân Lâm, Thị xã Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Song Liễu, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Hà Mãn, Thị xã Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Song Liễu, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Ngũ Thái, Thị xã Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Song Liễu, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Nguyệt Đức, Thị xã Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Ninh Xá, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Ninh Xá, Thị xã Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Ninh Xá, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Nghĩa Đạo, Thị xã Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Trạm Lộ, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Song Liễu, Thị xã Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh => Phường Song Liễu, Tỉnh Bắc Ninh

1.7 Quận/Huyện cũHuyện Gia Bình

Thị trấn Gia Bình, Huyện Gia Bình, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Gia Bình, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Vạn Ninh, Huyện Gia Bình, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Cao Đức, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Thái Bảo, Huyện Gia Bình, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Nhân Thắng, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Giang Sơn, Huyện Gia Bình, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Đông Cứu, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Cao Đức, Huyện Gia Bình, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Cao Đức, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Đại Lai, Huyện Gia Bình, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Đại Lai, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Song Giang, Huyện Gia Bình, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Đại Lai, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Bình Dương, Huyện Gia Bình, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Nhân Thắng, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Lãng Ngâm, Huyện Gia Bình, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Đông Cứu, Tỉnh Bắc Ninh
Thị trấn Nhân Thắng, Huyện Gia Bình, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Nhân Thắng, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Xuân Lai, Huyện Gia Bình, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Gia Bình, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Đông Cứu, Huyện Gia Bình, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Đông Cứu, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Đại Bái, Huyện Gia Bình, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Gia Bình, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Quỳnh Phú, Huyện Gia Bình, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Gia Bình, Tỉnh Bắc Ninh

1.8 Quận/Huyện cũHuyện Lương Tài

Thị trấn Thứa, Huyện Lương Tài, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Lương Tài, Tỉnh Bắc Ninh
Xã An Thịnh, Huyện Lương Tài, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Trung Kênh, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Trung Kênh, Huyện Lương Tài, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Trung Kênh, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Phú Hòa, Huyện Lương Tài, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Lương Tài, Tỉnh Bắc Ninh
Xã An Tập, Huyện Lương Tài, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Trung Kênh, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Tân Lãng, Huyện Lương Tài, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Lương Tài, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Quảng Phú, Huyện Lương Tài, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Lâm Thao, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Quang Minh, Huyện Lương Tài, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Trung Chính, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Trung Chính, Huyện Lương Tài, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Trung Chính, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Bình Định, Huyện Lương Tài, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Lâm Thao, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Phú Lương, Huyện Lương Tài, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Trung Chính, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Lâm Thao, Huyện Lương Tài, Tỉnh Bắc Ninh => Xã Lâm Thao, Tỉnh Bắc Ninh

2. Bắc Giang

2.1 Quận/Huyện cũ: Thành phố Bắc Giang

Phường Thọ Xương, Thành phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang => Phường Bắc Giang, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Ngô Quyền, Thành phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang => Phường Bắc Giang, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Hoàng Văn Thụ, Thành phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang => Phường Bắc Giang, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Trần Phú, Thành phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang => Phường Bắc Giang, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Mỹ Độ, Thành phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang => Phường Đa Mai, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Song Mai, Thành phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang => Phường Đa Mai, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Xương Giang, Thành phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang => Phường Bắc Giang, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Đa Mai, Thành phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang => Phường Đa Mai, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Dĩnh Kế, Thành phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang => Phường Bắc Giang, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Dĩnh Trì, Thành phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang => Phường Bắc Giang, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Nham Biền, Thành phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang => Phường Yên Dũng, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Tân An, Thành phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang => Phường Tân An, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Tân Mỹ, Thành phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang => Phường Đa Mai, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Hương Gián, Thành phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang => Phường Tân Tiến, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Đồng Sơn, Thành phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang => Phường Tiền Phong, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Tân Tiến, Thành phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang => Phường Tân Tiến, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Quỳnh Sơn, Thành phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang => Phường Tân An, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Song Khê, Thành phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang => Phường Tiền Phong, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Nội Hoàng, Thành phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang => Phường Tiền Phong, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Tiền Phong, Thành phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang => Phường Tiền Phong, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Xuân Phú, Thành phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang => Phường Tân Tiến, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Tân Liễu, Thành phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang => Phường Yên Dũng, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Trí Yên, Thành phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang => Phường Tân An, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Lãng Sơn, Thành phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang => Phường Tân An, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Yên Lư, Thành phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang => Phường Yên Dũng, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Tiến Dũng, Thành phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang => Phường Cảnh Thụy, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Đức Giang, Thành phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang => Xã Đồng Việt, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Cảnh Thụy, Thành phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang => Phường Cảnh Thụy, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Tư Mại, Thành phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang => Phường Cảnh Thụy, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Đồng Việt, Thành phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang => Xã Đồng Việt, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Đồng Phúc, Thành phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang => Xã Đồng Việt, Tỉnh Bắc Ninh

2.2 Quận/Huyện cũ: Huyện Yên Thế

Xã Đồng Tiến, Huyện Yên Thế, Tỉnh Bắc Giang => Xã Xuân Lương, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Canh Nậu, Huyện Yên Thế, Tỉnh Bắc Giang => Xã Xuân Lương, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Xuân Lương, Huyện Yên Thế, Tỉnh Bắc Giang => Xã Xuân Lương, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Tam Tiến, Huyện Yên Thế, Tỉnh Bắc Giang => Xã Tam Tiến, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Đồng Vương, Huyện Yên Thế, Tỉnh Bắc Giang => Xã Đồng Kỳ, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Đồng Hưu, Huyện Yên Thế, Tỉnh Bắc Giang => Xã Đồng Kỳ, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Đồng Tâm, Huyện Yên Thế, Tỉnh Bắc Giang => Xã Yên Thế, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Tân Hiệp, Huyện Yên Thế, Tỉnh Bắc Giang => Xã Yên Thế, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Tiến Thắng, Huyện Yên Thế, Tỉnh Bắc Giang => Xã Tam Tiến, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Đồng Lạc, Huyện Yên Thế, Tỉnh Bắc Giang => Xã Yên Thế, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Đông Sơn, Huyện Yên Thế, Tỉnh Bắc Giang => Xã Bố Hạ, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Hương Vĩ, Huyện Yên Thế, Tỉnh Bắc Giang => Xã Bố Hạ, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Đồng Kỳ, Huyện Yên Thế, Tỉnh Bắc Giang => Xã Đồng Kỳ, Tỉnh Bắc Ninh
Xã An Thượng, Huyện Yên Thế, Tỉnh Bắc Giang => Xã Tam Tiến, Tỉnh Bắc Ninh
Thị trấn Phồn Xương, Huyện Yên Thế, Tỉnh Bắc Giang => Xã Yên Thế, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Tân Sỏi, Huyện Yên Thế, Tỉnh Bắc Giang => Xã Yên Thế, Tỉnh Bắc Ninh
Thị trấn Bố Hạ, Huyện Yên Thế, Tỉnh Bắc Giang => Xã Bố Hạ, Tỉnh Bắc Ninh

2.3 Quận/Huyện cũ: Huyện Tân Yên

Thị trấn Nhã Nam, Huyện Tân Yên, Tỉnh Bắc Giang => Xã Nhã Nam, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Tân Trung, Huyện Tân Yên, Tỉnh Bắc Giang => Xã Nhã Nam, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Quang Trung, Huyện Tân Yên, Tỉnh Bắc Giang => Xã Quang Trung, Tỉnh Bắc Ninh
Xã An Dương, Huyện Tân Yên, Tỉnh Bắc Giang => Xã Nhã Nam, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Phúc Hòa, Huyện Tân Yên, Tỉnh Bắc Giang => Xã Phúc Hòa, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Liên Sơn, Huyện Tân Yên, Tỉnh Bắc Giang => Xã Nhã Nam, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Hợp Đức, Huyện Tân Yên, Tỉnh Bắc Giang => Xã Phúc Hòa, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Lam Sơn, Huyện Tân Yên, Tỉnh Bắc Giang => Xã Quang Trung, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Cao Xá, Huyện Tân Yên, Tỉnh Bắc Giang => Xã Tân Yên, Tỉnh Bắc Ninh
Thị trấn Cao Thượng, Huyện Tân Yên, Tỉnh Bắc Giang => Xã Tân Yên, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Việt Ngọc, Huyện Tân Yên, Tỉnh Bắc Giang => Xã Ngọc Thiện, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Song Vân, Huyện Tân Yên, Tỉnh Bắc Giang => Xã Ngọc Thiện, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Ngọc Châu, Huyện Tân Yên, Tỉnh Bắc Giang => Xã Ngọc Thiện, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Ngọc Vân, Huyện Tân Yên, Tỉnh Bắc Giang => Xã Ngọc Thiện, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Việt Lập, Huyện Tân Yên, Tỉnh Bắc Giang => Xã Tân Yên, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Liên Chung, Huyện Tân Yên, Tỉnh Bắc Giang => Xã Phúc Hòa, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Ngọc Thiện, Huyện Tân Yên, Tỉnh Bắc Giang => Xã Ngọc Thiện, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Ngọc Lý, Huyện Tân Yên, Tỉnh Bắc Giang => Xã Tân Yên, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Quế Nham, Huyện Tân Yên, Tỉnh Bắc Giang => Phường Đa Mai, Tỉnh Bắc Ninh

2.4 Quận/Huyện cũ: Huyện Lạng Giang

Thị trấn Vôi, Huyện Lạng Giang, Tỉnh Bắc Giang => Xã Lạng Giang, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Nghĩa Hòa, Huyện Lạng Giang, Tỉnh Bắc Giang => Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Nghĩa Hưng, Huyện Lạng Giang, Tỉnh Bắc Giang => Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Quang Thịnh, Huyện Lạng Giang, Tỉnh Bắc Giang => Xã Kép, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Hương Sơn, Huyện Lạng Giang, Tỉnh Bắc Giang => Xã Kép, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Đào Mỹ, Huyện Lạng Giang, Tỉnh Bắc Giang => Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Tiên Lục, Huyện Lạng Giang, Tỉnh Bắc Giang => Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh
Xã An Hà, Huyện Lạng Giang, Tỉnh Bắc Giang => Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh
Thị trấn Kép, Huyện Lạng Giang, Tỉnh Bắc Giang => Xã Kép, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Hương Lạc, Huyện Lạng Giang, Tỉnh Bắc Giang => Xã Lạng Giang, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Dương Đức, Huyện Lạng Giang, Tỉnh Bắc Giang => Xã Mỹ Thái, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Tân Thanh, Huyện Lạng Giang, Tỉnh Bắc Giang => Xã Mỹ Thái, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Tân Hưng, Huyện Lạng Giang, Tỉnh Bắc Giang => Xã Lạng Giang, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Mỹ Thái, Huyện Lạng Giang, Tỉnh Bắc Giang => Xã Mỹ Thái, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Xương Lâm, Huyện Lạng Giang, Tỉnh Bắc Giang => Xã Lạng Giang, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Xuân Hương, Huyện Lạng Giang, Tỉnh Bắc Giang => Xã Kép, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Tân Dĩnh, Huyện Lạng Giang, Tỉnh Bắc Giang => Xã Tân Dĩnh, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Đại Lâm, Huyện Lạng Giang, Tỉnh Bắc Giang => Xã Tân Dĩnh, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Thái Đào, Huyện Lạng Giang, Tỉnh Bắc Giang => Xã Tân Dĩnh, Tỉnh Bắc Ninh

2.5 Quận/Huyện cũ: Huyện Lục Nam

Thị trấn Đồi Ngô, Huyện Lục Nam, Tỉnh Bắc Giang => Xã Lục Nam, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Đông Hưng, Huyện Lục Nam, Tỉnh Bắc Giang => Xã Đông Phú, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Đông Phú, Huyện Lục Nam, Tỉnh Bắc Giang => Xã Đông Phú, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Tam Dị, Huyện Lục Nam, Tỉnh Bắc Giang => Xã Bảo Đài, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Bảo Sơn, Huyện Lục Nam, Tỉnh Bắc Giang => Xã Bảo Đài, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Bảo Đài, Huyện Lục Nam, Tỉnh Bắc Giang => Xã Bảo Đài, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Thanh Lâm, Huyện Lục Nam, Tỉnh Bắc Giang => Xã Bảo Đài, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Tiên Nha, Huyện Lục Nam, Tỉnh Bắc Giang => Xã Lục Nam, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Trường Giang, Huyện Lục Nam, Tỉnh Bắc Giang => Xã Nghĩa Phương, Tỉnh Bắc Ninh
Thị trấn Phương Sơn, Huyện Lục Nam, Tỉnh Bắc Giang => Xã Lục Nam, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Chu Điện, Huyện Lục Nam, Tỉnh Bắc Giang => Xã Lục Nam, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Cương Sơn, Huyện Lục Nam, Tỉnh Bắc Giang => Xã Lục Nam, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Nghĩa Phương, Huyện Lục Nam, Tỉnh Bắc Giang => Xã Nghĩa Phương, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Vô Tranh, Huyện Lục Nam, Tỉnh Bắc Giang => Xã Trường Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Bình Sơn, Huyện Lục Nam, Tỉnh Bắc Giang => Xã Lục Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Lan Mẫu, Huyện Lục Nam, Tỉnh Bắc Giang => Xã Bắc Lũng, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Yên Sơn, Huyện Lục Nam, Tỉnh Bắc Giang => Xã Bắc Lũng, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Khám Lạng, Huyện Lục Nam, Tỉnh Bắc Giang => Xã Bắc Lũng, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Huyền Sơn, Huyện Lục Nam, Tỉnh Bắc Giang => Xã Nghĩa Phương, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Trường Sơn, Huyện Lục Nam, Tỉnh Bắc Giang => Xã Trường Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Lục Sơn, Huyện Lục Nam, Tỉnh Bắc Giang => Xã Lục Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Bắc Lũng, Huyện Lục Nam, Tỉnh Bắc Giang => Xã Bắc Lũng, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Cẩm Lý, Huyện Lục Nam, Tỉnh Bắc Giang => Xã Cẩm Lý, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Đan Hội, Huyện Lục Nam, Tỉnh Bắc Giang => Xã Cẩm Lý, Tỉnh Bắc Ninh

2.6 Quận/Huyện cũ: Huyện Lục Ngạn

Xã Cấm Sơn, Huyện Lục Ngạn, Tỉnh Bắc Giang => Xã Tân Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Tân Sơn, Huyện Lục Ngạn, Tỉnh Bắc Giang => Xã Tân Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Phong Minh, Huyện Lục Ngạn, Tỉnh Bắc Giang => Xã Sa Lý, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Phong Vân, Huyện Lục Ngạn, Tỉnh Bắc Giang => Xã Biên Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Sa Lý, Huyện Lục Ngạn, Tỉnh Bắc Giang => Xã Sa Lý, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Hộ Đáp, Huyện Lục Ngạn, Tỉnh Bắc Giang => Xã Sơn Hải, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Sơn Hải, Huyện Lục Ngạn, Tỉnh Bắc Giang => Xã Sơn Hải, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Biên Sơn, Huyện Lục Ngạn, Tỉnh Bắc Giang => Xã Biên Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Kim Sơn, Huyện Lục Ngạn, Tỉnh Bắc Giang => Xã Biển Động, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Tân Hoa, Huyện Lục Ngạn, Tỉnh Bắc Giang => Xã Lục Ngạn, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Giáp Sơn, Huyện Lục Ngạn, Tỉnh Bắc Giang => Xã Lục Ngạn, Tỉnh Bắc Ninh
Thị trấn Biển Động, Huyện Lục Ngạn, Tỉnh Bắc Giang => Xã Biển Động, Tỉnh Bắc Ninh
Thị trấn Phì Điền, Huyện Lục Ngạn, Tỉnh Bắc Giang => Xã Lục Ngạn, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Tân Quang, Huyện Lục Ngạn, Tỉnh Bắc Giang => Xã Lục Ngạn, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Đồng Cốc, Huyện Lục Ngạn, Tỉnh Bắc Giang => Xã Lục Ngạn, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Tân Lập, Huyện Lục Ngạn, Tỉnh Bắc Giang => Xã Đèo Gia, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Phú Nhuận, Huyện Lục Ngạn, Tỉnh Bắc Giang => Xã Biển Động, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Tân Mộc, Huyện Lục Ngạn, Tỉnh Bắc Giang => Xã Nam Dương, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Đèo Gia, Huyện Lục Ngạn, Tỉnh Bắc Giang => Xã Đèo Gia, Tỉnh Bắc Ninh

2.7 Quận/Huyện cũ: Huyện Sơn Động

Thị trấn An Châu, Huyện Sơn Động, Tỉnh Bắc Giang => Xã Sơn Động, Tỉnh Bắc Ninh
Thị trấn Tây Yên Tử, Huyện Sơn Động, Tỉnh Bắc Giang => Xã Tây Yên Tử, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Vân Sơn, Huyện Sơn Động, Tỉnh Bắc Giang => Xã Vân Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Hữu Sản, Huyện Sơn Động, Tỉnh Bắc Giang => Xã Vân Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Đại Sơn, Huyện Sơn Động, Tỉnh Bắc Giang => Xã Đại Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Phúc Sơn, Huyện Sơn Động, Tỉnh Bắc Giang => Xã Đại Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Giáo Liêm, Huyện Sơn Động, Tỉnh Bắc Giang => Xã Đại Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Cẩm Đàn, Huyện Sơn Động, Tỉnh Bắc Giang => Xã Yên Định, Tỉnh Bắc Ninh
Xã An Lạc, Huyện Sơn Động, Tỉnh Bắc Giang => Xã An Lạc, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Vĩnh An, Huyện Sơn Động, Tỉnh Bắc Giang => Xã Sơn Động, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Yên Định, Huyện Sơn Động, Tỉnh Bắc Giang => Xã Yên Định, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Lệ Viễn, Huyện Sơn Động, Tỉnh Bắc Giang => Xã An Lạc, Tỉnh Bắc Ninh
Xã An Bá, Huyện Sơn Động, Tỉnh Bắc Giang => Xã Sơn Động, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Tuấn Đạo, Huyện Sơn Động, Tỉnh Bắc Giang => Xã Tuấn Đạo, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Dương Hưu, Huyện Sơn Động, Tỉnh Bắc Giang => Xã Dương Hưu, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Long Sơn, Huyện Sơn Động, Tỉnh Bắc Giang => Xã Dương Hưu, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Thanh Luận, Huyện Sơn Động, Tỉnh Bắc Giang => Xã Tây Yên Tử, Tỉnh Bắc Ninh

2.8 Quận/Huyện cũ: Thị xã Việt Yên

Xã Thượng Lan, Thị xã Việt Yên, Tỉnh Bắc Giang => Phường Tự Lạn, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Việt Tiến, Thị xã Việt Yên, Tỉnh Bắc Giang => Phường Tự Lạn, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Nghĩa Trung, Thị xã Việt Yên, Tỉnh Bắc Giang => Phường Việt Yên, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Minh Đức, Thị xã Việt Yên, Tỉnh Bắc Giang => Phường Việt Yên, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Hương Mai, Thị xã Việt Yên, Tỉnh Bắc Giang => Phường Tự Lạn, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Tự Lạn, Thị xã Việt Yên, Tỉnh Bắc Giang => Phường Tự Lạn, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Bích Động, Thị xã Việt Yên, Tỉnh Bắc Giang => Phường Việt Yên, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Trung Sơn, Thị xã Việt Yên, Tỉnh Bắc Giang => Phường Vân Hà, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Hồng Thái, Thị xã Việt Yên, Tỉnh Bắc Giang => Phường Việt Yên, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Tiên Sơn, Thị xã Việt Yên, Tỉnh Bắc Giang => Phường Vân Hà, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Tăng Tiến, Thị xã Việt Yên, Tỉnh Bắc Giang => Phường Nếch, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Quảng Minh, Thị xã Việt Yên, Tỉnh Bắc Giang => Phường Vân Hà, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Nếnh, Thị xã Việt Yên, Tỉnh Bắc Giang => Phường Nếch, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Ninh Sơn, Thị xã Việt Yên, Tỉnh Bắc Giang => Phường Vân Hà, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Vân Trung, Thị xã Việt Yên, Tỉnh Bắc Giang => Phường Nếch, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Vân Hà, Thị xã Việt Yên, Tỉnh Bắc Giang => Phường Vân Hà, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Quang Châu, Thị xã Việt Yên, Tỉnh Bắc Giang => Phường Nếch, Tỉnh Bắc Ninh

2.9 Quận/Huyện cũ: Huyện Hiệp Hòa

Xã Đồng Tiến, Huyện Hiệp Hòa, Tỉnh Bắc Giang => Xã Hoàng Vân, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Hoàng Vân, Huyện Hiệp Hòa, Tỉnh Bắc Giang => Xã Hoàng Vân, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Toàn Thắng, Huyện Hiệp Hòa, Tỉnh Bắc Giang => Xã Hoàng Vân, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Ngọc Sơn, Huyện Hiệp Hòa, Tỉnh Bắc Giang => Xã Hoàng Vân, Tỉnh Bắc Ninh
Thị trấn Thắng, Huyện Hiệp Hòa, Tỉnh Bắc Giang => Xã Hiệp Hòa, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Sơn Thịnh, Huyện Hiệp Hòa, Tỉnh Bắc Giang => Xã Hợp Thịnh, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Lương Phong, Huyện Hiệp Hòa, Tỉnh Bắc Giang => Xã Hiệp Hòa, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Hùng Thái, Huyện Hiệp Hòa, Tỉnh Bắc Giang => Xã Hùng Thái, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Thường Thắng, Huyện Hiệp Hòa, Tỉnh Bắc Giang => Xã Hợp Thịnh, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Hợp Thịnh, Huyện Hiệp Hòa, Tỉnh Bắc Giang => Xã Hợp Thịnh, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Danh Thắng, Huyện Hiệp Hòa, Tỉnh Bắc Giang => Xã Hiệp Hòa, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Mai Trung, Huyện Hiệp Hòa, Tỉnh Bắc Giang => Xã Hợp Thịnh, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Đoan Bái, Huyện Hiệp Hòa, Tỉnh Bắc Giang => Xã Hiệp Hòa, Tỉnh Bắc Ninh
Thị trấn Bắc Lý, Huyện Hiệp Hòa, Tỉnh Bắc Giang => Xã Xuân Cẩm, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Xuân Cẩm, Huyện Hiệp Hòa, Tỉnh Bắc Giang => Xã Xuân Cẩm, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Hương Lâm, Huyện Hiệp Hòa, Tỉnh Bắc Giang => Xã Xuân Cẩm, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Đông Lỗ, Huyện Hiệp Hòa, Tỉnh Bắc Giang => Xã Hiệp Hòa, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Châu Minh, Huyện Hiệp Hòa, Tỉnh Bắc Giang => Xã Xuân Cẩm, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Mai Đình, Huyện Hiệp Hòa, Tỉnh Bắc Giang => Xã Xuân Cẩm, Tỉnh Bắc Ninh

2.10 Quận/Huyện cũ: Thị xã Chũ

Phường Chũ, Thị xã Chũ, Tỉnh Bắc Giang => Phường Chũ, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Thanh Hải, Thị xã Chũ, Tỉnh Bắc Giang => Phường Chũ, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Kiên Lao, Thị xã Chũ, Tỉnh Bắc Giang => Xã Kiên Lao, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Kiên Thành, Thị xã Chũ, Tỉnh Bắc Giang => Xã Kiên Lao, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Hồng Giang, Thị xã Chũ, Tỉnh Bắc Giang => Phường Chũ, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Quý Sơn, Thị xã Chũ, Tỉnh Bắc Giang => Phường Phượng Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Trù Hựu, Thị xã Chũ, Tỉnh Bắc Giang => Phường Chũ, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Mỹ An, Thị xã Chũ, Tỉnh Bắc Giang => Phường Phượng Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Xã Nam Dương, Thị xã Chũ, Tỉnh Bắc Giang => Xã Nam Dương, Tỉnh Bắc Ninh
Phường Phượng Sơn, Thị xã Chũ, Tỉnh Bắc Giang => Phường Phượng Sơn, Tỉnh Bắc Ninh

Cập nhật 02/07/2025


Bài viết này hữu ích chứ?

Nền tảng quản trị doanh nghiệp hợp nhất MISA AMIS với gần 200.000 khách hàng doanh nghiệp đang sử dụng