1. Mục đích của báo cáo
Giúp Ban Giám đốc, Quản lý nắm được tình hình tăng trưởng theo thời gian của khách hàng, đơn hàng.
2. Thao tác với báo cáo
Để xem báo cáo này, anh/chị thực hiện theo 2 bước sau:
Bước 1: Trên AMIS CRM, vào phân hệ Báo cáo\thư mục Khách hàng\Phân tích tăng trưởng khách hàng.
Bước 2: Chọn tham số báo cáo theo đơn vị, thời gian, tình trạng ghi doanh số… cần xem. Sau đó nhấn Áp dụng.
Phần mềm hiển thị các dữ liệu đáp ứng tham số báo cáo:
Cách thức lấy số liệu các chỉ tiêu trên báo cáo:
Thời gian hiển thị trên báo cáo được lấy theo Số giai đoạn thống kê và Thời gian được chọn ở tham số.
Ví dụ: Số giai đoạn thống kê chọn là 5, Thời gian là Tháng này (01/10/2022 – 31/10/2022) thì báo cáo thể hiện 5 tháng: Tháng 6/2022, Tháng 7/2022, Tháng 8/2022, Tháng 9/2022, Tháng 10/2022.
Trường hợp 1: Tham số chọn Đơn vị là Cơ cấu tổ chức, không chọn Nhân viên
- SL khách hàng tạo mới: Đếm SL khách hàng được tạo mới trong kỳ. Nghĩa là tổng số lượng Khách hàng thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị tương ứng được chọn và cấp con
- Ngày tạo nằm trong khoảng thời gian tương ứng của cột
- Căn cứ theo Ngày đặt hàng/Ngày ghi sổ, Tình trạng ghi doanh số, Thống kê theo Đơn hàng/Đơn hàng cha được chọn ở tham số
- SL khách hàng mua hàng: Đếm SL khách hàng có phát sinh đơn hàng trong kỳ. Nghĩa là tổng số lượng Khách hàng có Đơn vị là Đơn vị tương ứng được chọn và cấp con, đồng thời có phát sinh đơn hàng thỏa mãn:
- Ngày ghi sổ/Ngày đặt hàng (dựa theo tham số Căn cứ theo) nằm trong khoảng thời gian tương ứng của cột
- Tình trạng ghi doanh số, Thống kê theo Đơn hàng/Đơn hàng cha được chọn ở tham số
- SL khách hàng mua lần đầu: Đếm SL khách hàng có lần đầu tiên KH mua hàng là trong khoảng thời gian của kỳ báo cáo (ví dụ KH có thể tạo mới từ trước đó nhưng chưa phát sinh đơn hàng, tới tận tháng này mới có đơn hàng đầu tiên thì hiểu tháng này KH mua lần đầu). Nghĩa là tổng số lượng khách hàng có Đơn vị là Đơn vị tương ứng được chọn và cấp con, đồng thời có phát sinh đơn hàng thỏa mãn:
- Tình trạng ghi doanh số, Thống kê theo Đơn hàng/Đơn hàng cha được chọn ở tham số
- Ngày ghi sổ/Ngày đặt hàng (dựa theo tham số Căn cứ theo) nhỏ nhất trong các đơn hàng đó thuộc khoảng thời gian tương ứng của cột
- SL khách hàng mua lại: Đếm SL Khách hàng đã từng mua hàng và trong kỳ báo cáo tiếp tục mua hàng lần 2 . Nghĩa là tổng số lượng khách hàng có Đơn vị là Đơn vị tương ứng được chọn và cấp con, đồng thời có phát sinh ít nhất 2 đơn hàng thỏa mãn:
- Tình trạng ghi doanh số, Thống kê theo Đơn hàng/Đơn hàng cha được chọn ở tham số
- Ngày ghi sổ/Ngày đặt hàng (dựa theo tham số Căn cứ theo) nhỏ hơn hoặc bằng Đến ngày của cột mà có 1 đơn hàng (không tính đơn hàng có Ngày ghi sổ/Ngày đặt hàng nhỏ nhất) có Ngày đặt hàng/Ngày ghi sổ nằm trong khoảng thời gian tham số
- ***Lưu ý trường hợp: KH có lần đầu tiên mua hàng là trong kỳ, nhưng cùng kỳ khách hàng cũng mua lại lần nữa => lúc này hiểu KH vừa là mua lần đầu, vừa là mua lại, nên sẽ được đếm vào cả SL Khách hàng mua lần đầu và khách hàng mua lại
- SL đơn hàng: là tổng số lượng đơn hàng thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị tương ứng được chọn và cấp con
- Ngày ghi sổ/Ngày đặt hàng (dựa theo tham số Căn cứ theo) nằm trong khoảng thời gian tham số
- Tình trạng ghi doanh số, Thống kê theo Đơn hàng/Đơn hàng cha được chọn ở tham số
- Giá trị đơn hàng: là tổng Giá trị đơn hàng của các đơn hàng thỏa mãn điều kiện tương tự trường SL đơn hàng
Trường hợp 2: Tham số chọn Đơn vị là Cơ cấu tổ chức, chọn 1 Nhân viên cụ thể
- SL khách hàng tạo mới: Đếm SL khách hàng được tạo mới trong kỳ. Nghĩa là tổng số lượng khách hàng thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị tương ứng được chọn và cấp con
- Chủ sở hữu là Nhân viên được chọn ở tham số
- Ngày tạo nằm trong khoảng thời gian tương ứng của cột
- Căn cứ theo Ngày đặt hàng/Ngày ghi sổ, Tình trạng ghi doanh số, Thống kê theo Đơn hàng/Đơn hàng cha được chọn ở tham số
- SL khách hàng mua hàng: Đếm SL khách hàng có phát sinh đơn hàng trong kỳ. Nghĩa là tổng số lượng khách hàng có Đơn vị là Đơn vị tương ứng được chọn và cấp con, Chủ sở hữu là Nhân viên được chọn ở tham số; đồng thời có phát sinh đơn hàng thỏa mãn:
- Ngày ghi sổ/Ngày đặt hàng (dựa theo tham số Căn cứ theo) nằm trong khoảng thời gian tương ứng của cột
- Tình trạng ghi doanh số, Thống kê theo Đơn hàng/Đơn hàng cha được chọn ở tham số
- SL khách hàng mua lần đầu: Đếm SL khách hàng có lần đầu tiên KH mua hàng là trong khoảng thời gian của kỳ báo cáo (ví dụ KH có thể tạo mới từ trước đó nhưng chưa phát sinh đơn hàng, tới tận tháng này mới có đơn hàng đầu tiên thì hiểu tháng này KH mua lần đầu). Nghĩa là tổng số lượng khách hàng có Đơn vị là Đơn vị tương ứng được chọn và cấp con, Chủ sở hữu là Nhân viên được chọn ở tham số; đồng thời có phát sinh đơn hàng thỏa mãn:
- Tình trạng ghi doanh số, Thống kê theo Đơn hàng/Đơn hàng cha được chọn ở tham số
- Ngày ghi sổ/Ngày đặt hàng (dựa theo tham số Căn cứ theo) nhỏ nhất trong các đơn hàng đó thuộc khoảng thời gian tương ứng của cột
- SL khách hàng mua lại: Đếm SL Khách hàng đã từng mua hàng và trong kỳ báo cáo tiếp tục mua hàng lần 2. Nghĩa là tổng số lượng khách hàng có Đơn vị là Đơn vị tương ứng được chọn và cấp con, Chủ sở hữu là Nhân viên được chọn ở tham số; đồng thời có phát sinh ít nhất 2 đơn hàng thỏa mãn:
- Tình trạng ghi doanh số, Thống kê theo Đơn hàng/Đơn hàng cha được chọn ở tham số
- Ngày ghi sổ/Ngày đặt hàng (dựa theo tham số Căn cứ theo) nhỏ hơn hoặc bằng Đến ngày của cột mà có 1 đơn hàng (không tính đơn hàng có Ngày ghi sổ/Ngày đặt hàng nhỏ nhất) có Ngày đặt hàng/Ngày ghi sổ nằm trong khoảng thời gian tham số
- ***Lưu ý trường hợp: KH có lần đầu tiên mua hàng là trong kỳ, nhưng cùng kỳ khách hàng cũng mua lại lần nữa => lúc này hiểu KH vừa là mua lần đầu, vừa là mua lại, nên sẽ được đếm vào cả SL Khách hàng mua lần đầu và khách hàng mua lại
- SL đơn hàng: là tổng số lượng đơn hàng thỏa mãn điều kiện:
- Đơn vị là Đơn vị tương ứng được chọn và cấp con
- Chủ sở hữu là Nhân viên được chọn ở tham số
- Ngày ghi sổ/Ngày đặt hàng (dựa theo tham số Căn cứ theo) nằm trong khoảng thời gian tham số
- Tình trạng ghi doanh số, Thống kê theo Đơn hàng/Đơn hàng cha được chọn ở tham số
- Giá trị đơn hàng: là tổng Giá trị đơn hàng của các đơn hàng thỏa mãn điều kiện tương tự trường SL đơn hàng